htrnl
Vote: 6
. Father (Dad/ Daddy): bố
. Mother (Mom/Mum): Mẹ
. Son: Con trai
. Daughter: Con gái
. Parent: Bố mẹ
. Child (Số nhiều là Children): Con cái
. Husband: Chồng
. Wife: Vợ
. Bother: Anh/Em trai
. Sister: Chị/Em gái
. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
. Nephew: Cháu trai
. Niece: Cháu gái
. Cousin: Anh/ Chị em họ
. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma): Bà
. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa): Ông
. Grandparents: Ông bà
. Boyfriend: Bạn trai
. Girlfriend: Bạn gái
. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
. Godfather: Bố đỡ đầu
. Godmother: Mẹ đỡ đầu
. Godson: Con trai đỡ đầu
. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
. Father – in – law: Bố chồng/ vợ
. Son – in – law: Con rể
. Daughter – in – law: Chị/ em dâu
. Brother – in – law: Anh/ Em rể
Nguồn nè :https://langmaster.edu.vn/24-tu-vung-ve-cac-thanh-vien-trong-gia-dinh-b10i237.html
2021-11-19T01:29:13Z
naby_2k10 | Vote: 21 vote =))
2021-11-19T01:29:37Z
htrnl | Vote: 2thanks bn
2021-11-19T01:30:53Z
naby_2k10 | Vote: 2kcj
2021-11-19T01:31:26Z
[deactivated user]| Vote: 01 vốt
2021-11-20T08:38:04Z