ngannek1234
Vote: 5
Red + blue = violet Orange + blue = brown Red + Yellow = orange Red + green = brown Yellow + blue = green Các sắc thái màu sắc trong tiếng anh Màu sắc trong tiếng anh cũng được chia ra làm nhiều nhóm đa dạng như tiếng Việt. Ngoài những màu cơ bản, bảng màu sắc tiếng anh còn có vô số màu sắc khác nhau như:
Nhóm màu xanh: Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam
Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm
Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt
Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh da trời đậm
Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )
Limon / laimən/: Màu xanh thẫm ( màu chanh )
Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục
Emerald / ´emərəld/: Màu lục tươi
Blue /bl:u/: Màu xanh da trời
Sky / skaɪ/: Màu xanh da trời
Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi
Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi
Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt
Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm
Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm
Lavender /´lævəndə(r)/: Sắc xanh có ánh đỏ
Pale blue /peil blu:/: Lam nhạt
Sky – blue /skai: blu:/: Xanh da trời
Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: Lam khổng tước
Grass – green /grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây
Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá
Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo
Nhóm màu vàng Melon /´melən/: Màu quả dưa vàng
Sunflower / ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực
Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt
Gold/ gold- colored: Màu vàng óng
Yellowish / ‘jelouiʃ/: Vàng nhạt
Waxen /´wæksən/: Vàng cam
Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt
Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ
Nhóm màu hồng Gillyflower / ´dʒili¸flauə/: Màu hồng tươi ( hoa cẩm chướng )
Baby pink /’beibi pɪŋk /: Màu hồng tươi ( tên gọi màu son của phụ nữ )
Salmon / ´sæmən/: Màu hồng cam
Pink red /pɪŋk red/: Hồng đỏ
Murrey /’mʌri/: Hồng tím
Scarlet /’skɑ:lət/: Phấn hồng, màu hồng điều
Vermeil /’və:meil/: Hồng đỏ
Nhóm màu đỏ Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng
Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào
Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang
Plum / plʌm/: Màu đỏ mận
Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt
Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng
Nhóm màu tím Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím
Grape / greɪp/: Màu tím thẫm
Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt
Các màu sắc khác cũng nhiều sắc thái màu không kém. Bạn sẽ cần rất nhiều thời gian thì mới có thể trở thành chuyên gia nhận diện tên màu tiếng Anh đấy! cho xin 1 vote đc hok
2021-11-21T03:47:42Z
Ni_ni_123 | Vote: 01 vote nha chị
2021-11-21T03:49:49Z
ngannek1234 | Vote: 0iu em
2021-11-25T12:05:44Z
BP_Blink. | Vote: 01 vote
2021-11-21T03:50:30Z
ngannek1234 | Vote: 0thanks em nha
2021-11-25T12:05:58Z
Ami2k...-Zy2k... | Vote: 01 vote nhưng mà chị thêm nguồn , ảnh vô nha ạ
2021-11-21T03:59:35Z
ngannek1234 | Vote: 0ukm chị sẽ thêm
2021-11-25T12:06:12Z