_Sweet_bear_
Vote: 5
Ý nghĩa: quá…. để cho ai làm gì…
Ví dụ: He ran too fast for me to follow. (Anh ấy đi quá nhanh để cho tôi đuổi theo)
Ý nghĩa: quá… đến nỗi mà…
Ví dụ: He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe bất cứ điều gì)
Ý nghĩa: đủ… cho ai đó làm gì…
Ví dụ: She is old enough to get married. (Cô ấy đã đủ tuổi để làm đám cưới)
Ý nghĩa: nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…
Ví dụ: I had my hair cut yesterday. (Tôi mới cắt tóc ngày hôm qua)
Ý nghĩa: đã đến lúc ai đó phải làm gì…
Ví dụ: It is time you had a shower. (Đã đến lúc đi tắm rồi)
Ý nghĩa: làm gì… mất bao nhiêu thời gian…
Ví dụ: It takes me 5 minutes to get to school. (Tôi đi đến trường mất 5 phút)
Ý nghĩa: ngăn cản ai/cái gì… làm gì..
Ví dụ: He prevented us from parking our car here. (Anh ấy ngăn cản chúng tôi đỗ xe ở đây)
Ý nghĩa: thấy… để làm gì…
Ví dụ: I find it very difficult to learn about English. (Tôi cảm thấy khó học tiếng Anh)
Ý nghĩa: thích làm gì… hơn làm gì…
Ví dụ: He would play games than read books. (Anh ấy thích chơi game hơn đọc sách)
Ý nghĩa: ngạc nhiên về…
Ví dụ: I was amazed at his big beautiful villa. (Tôi ngạc nhiên về biệt thự to đẹp của anh ấy)
Ý nghĩa: tức giận về…
Ví dụ: Her mother was very angry at her bad marks. (Mẹ cô ấy rất tức giận về điểm thấp của cô ấy)
Ý nghĩa: giỏi về…/ kém về…
Ví dụ: I am good at swimming. (Tôi giỏi bơi lội)
Ý nghĩa: mệt mỏi về…
Ví dụ: My mother was tired of doing too much housework everyday. (Mẹ tôi mệt mỏi vì phải làm quá nhiều việc nhà mỗi ngày)
Ý nghĩa: không chịu nổi…
Ví dụ: She can’t stand laughing at her little dog. (Cô ấy không thể nhịn được cười với chú cún của mình)
Ý nghĩa: thích làm gì đó…
Ví dụ: My younger sister is fond of playing with her dolls. (Em gái tôi thích chơi với những con búp bê)
Ý nghĩa: quan tâm đến…
Ví dụ: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. (Bà Brown quan tâm đến việc đi mua sắm vào chủ nhật)
Ý nghĩa: tốn tiền hoặc thời gian/ tiền bạc làm gì…
Ví dụ: We always wastes time playing computer games each day. (Chúng tôi luôn tốn thời gian vào việc chơi game máy tính mỗi dày)
18.To spend + amount of time/ money + V-ing
Ý nghĩa: dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì…
Ví dụ: Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. (Năm ngoái ông Jim dành nhiều tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới)
Ý nghĩa: từ bỏ làm gì/ cái gì…
Ví dụ: You should give up smoking as soon as possible. (Bất cứ lúc nào có thể, bạn nên từ bỏ hút thuốc nhé)
Ý nghĩa: muốn làm gì…
Ví dụ: I would like to go to the cinema with you tonight. (Tôi muốn đi xem phim rạp với bạn tối nay)
Ý nghĩa: nên làm gì….
Ví dụ: You had better go to see the doctor. (Bạn nên đến gặp bác sĩ)
Ý nghĩa: thích cái gì…
Ví dụ: We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích đọc sách lịch sử)
Ý nghĩa: chán làm cái gì…
Ví dụ: We are bored with doing the same things everyday. (Chúng tôi chán làm những việc giống nhau mỗi ngày)
Ý nghĩa: quá làm sao… để làm cái gì…
Ví dụ: I’m to young to get married. (Tôi quá trẻ để cưới chồng)
Ý nghĩa: không cần thiết phải làm gì…
Ví dụ: It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần thiết phải làm bài tập này)
Ý nghĩa: mong chờ, mong đợi làm gì…
Ví dụ: We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi mong đến kỳ nghỉ)
Ý nghĩa: cung cấp cho ai cái gì…
Ví dụ: Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể đưa cho chúng tôi một số cuốn sách lịch sử được không?)
28.To prevent someone from V-ing
Ý nghĩa: cản trở ai làm gì…
Ví dụ: The rain stopped us from going for a walk. (Trời mưa khiến chúng tôi không thể tản bộ)
Ý nghĩa: không làm được cái gì… /thất bại trong việc làm cái gì…
Ví dụ: We failed to do this exercise. (Chúng tôi không làm được bài tập này)
Ý nghĩa: thành công trong việc làm cái gì…
Ví dụ: We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi đã vượt qua kỳ thi thành công)
Ý nghĩa: ai thật tốt bụng/tử tế khi làm gì…
Ví dụ: It is very kind of you to help me. (Bạn thật tử tế khi giúp đỡ tôi)
Ý nghĩa: không biết/ không có ý tưởng về cái gì…
Ví dụ: I have no idea of this word = I don’t know this word. (Tôi không biết từ này)
Ý nghĩa: khuyên ai làm gì…
Ví dụ: Our teacher advises us to study hard. (Giáo viên khuyên chúng tôi học hành chăm chỉ)
2021-11-21T12:55:42Z
Ni_ni_123 | Vote: 01 vote nha
2021-11-21T12:56:42Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0thank you!!zz
2021-11-21T12:58:03Z
x...Mui-chan...x | Vote: 0Kanao-chan cho anh Tomioka 1 vote nè, thêm nguồn nha anh
anh cứ đăng bài nhiều vào, em vote đồng minh kimetsu hết
2021-11-21T13:45:26Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0cảm ơn bạn nha
2021-11-22T01:03:48Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0https://i.pinimg.com/originals/5b/ba/39/5bba3962f78bac3777d220c570d5b178.gif
2021-11-23T02:20:11Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0c.tenor.com/Q8mpXfSulAQAAAAC/%E1%BA%A3nh.gif
2021-11-23T02:21:14Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0(https://c.tenor.com/Q8mpXfSulAQAAAAC/%E1%BA%A3nh.gif)
2021-11-23T02:21:35Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0(https://c.tenor.com/Q8mpXfSulAQAAAAC/%E1%BA%A3nh.gif)
2021-11-23T02:21:55Z