_Sweet_bear_
Vote: 11
Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Vớ dụ: The sun ries in the East.
<pre> Tom comes from England.
</pre>
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Vớ dụ: Mary often goes to school by bicycle.
<pre> I get up early every morning.
</pre>
Lưu ý: ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.
Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well
Thì hiện tại đơn cũn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:
Ex: He is always borrowing our books and then he doesn’t remember –
Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,……….
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O
Từ nhận biết: already, not… yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…
Cách dùng th́ì hiện tại hoàn thành: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đó xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
Phủ định: S + Hasn’t/ Haven’t + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O?
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng th́ì hiện tại hoàn thành: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đó xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
Khẳng định: S + WAS/WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng th́ì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đó xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + V QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
Phủ định: S + wasn’t/weren’t + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng th́ì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đó xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đó xảy ra sớm hơn và đó đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + V – ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
Phủ định: S + hadn’t + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
Cách dùng th́ì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đó xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Phủ định: S + hadn’t + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng th́ì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đó đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?
Cách dùng th́ì tương lai: Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + V (ở hiện tại: simple form)
Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + V (ở hiện tại: simple form)
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng th́ì tương lai tiếp diễn:
Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + V -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + V -ING
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng th́ tương lai hoàn thành:
Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?
Cách dùng th́ tương lai hoàn thành tiếp diễn: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + V (ở hiện tại: simple form)
Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dựng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + V (ở hiện tại: simple form)
Nguồn ở dưới đây nha mn::https://www.english-learning.net/tom-tat-ly-thuyet-12-thi-tieng-anh/
2021-11-22T07:13:33Z
...BloodRose... | Vote: 1V nha !...
2021-11-22T07:14:21Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0Ai mà chả làm đc
2021-11-22T07:14:13Z
...BloodRose... | Vote: 0Hơ!..........
2021-11-22T07:14:32Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0cho you 1 vote
2021-11-22T07:14:50Z
...BloodRose... | Vote: 0cóa cần ghi chữ toa zậy khum ông anh tui ^^
2021-11-22T07:15:26Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0thích viết nhỏa hay toa
2021-11-22T07:17:23Z
...BloodRose... | Vote: 0hehe.nhỏa toa j cx đc, bình lụn tí mừ
ủa mà a khum học hẻ???
2021-11-22T07:17:50Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0chìu nghỉ
2021-11-22T07:18:11Z
...BloodRose... | Vote: 0vâng, e đeg học onl nek,^^
2021-11-22T07:18:46Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0lại ra đây chơi à
2021-11-22T07:19:43Z
...BloodRose... | Vote: 0hehe, e đi buôn, vừa học vừa buôn, khổ e chưa nek ^^
2021-11-22T07:20:25Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0buôn dưa gì dưa lê , dưa cà... =))
2021-11-22T07:21:16Z
...BloodRose... | Vote: 0dưa hấu là nhất nha =))) hehe^-^
2021-11-22T07:22:52Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0thui thế đủ ồi học đi để thi
2021-11-22T07:23:34Z
...BloodRose... | Vote: 0vâng hehehihi
2021-11-22T07:25:39Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0Hay thế
2021-11-22T07:22:05Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0thanks
2021-11-22T07:22:32Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0you're welcome
2021-11-22T07:24:38Z
DuyenNguye515930 | Vote: 01 vote
2021-11-22T07:24:06Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0thanks
2021-11-22T07:24:28Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0thanks
2021-11-22T07:30:08Z
Ami2k...-Zy2k... | Vote: 0Kcj nha
2021-11-22T07:35:08Z
tracie.bik.bayy_ | Vote: 0Vote nak
2021-11-22T07:31:39Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0Cảm ơn ^-^
2021-11-22T07:32:28Z
ThaoLee_UwU | Vote: 01 vote nhen
đang cần gấp2021-11-22T07:33:32Z
_Me_not_qoau_ | Vote: 0bn cần j
2021-11-22T07:34:18Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0Cảm ơn ^-^
2021-11-22T07:34:37Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 01 vote nhé^^
2021-11-22T07:35:02Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0Cảm ơn bạn
2021-11-22T07:35:51Z
hoadao | Vote: 0vote
2021-11-22T07:40:29Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0Cảm ơn bạn
2021-11-22T07:45:55Z
Yuu_chan-17 | Vote: 0uchacha, 1 vote ạ ^-^
2021-11-22T08:06:59Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0cảm ơn bạn Mon nha
2021-11-22T08:13:48Z
phnganhngu705302 | Vote: 01 vote
2021-11-22T14:41:48Z
ERRORENTY | Vote: 01 vote
cái này là tiếng Anh lớp 12 á hả nhìn nhiều thế
2021-11-22T23:25:45Z
Guen-toron-Gai | Vote: 01 vote nha
2021-11-23T06:30:19Z
_Sweet_bear_ | Vote: 0cảm ơn
2021-11-23T08:03:24Z
Guen-toron-Gai | Vote: 0Kcj nha Thủy Trụ Tomioka_69
2021-11-23T08:29:04Z
.hecker. | Vote: 0nhưng mà sao số thứ tự toàn là 1 ko v bn
2021-11-24T12:24:11Z