danh sách bài viết

Tóm tắt lý thuyết 12 thì Tiếng Anh

_Sweet_bear_
Vote: 11
  1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O

Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O

Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O

Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O

Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Vớ dụ: The sun ries in the East.

<pre> Tom comes from England. </pre>

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Vớ dụ: Mary often goes to school by bicycle.

<pre> I get up early every morning. </pre>

Lưu ý: ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn cũn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

  1. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – PRESENT CONTINUOUS Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O

Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.

Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn’t remember –

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,……….

Ex: I am tired now.

She wants to go for a walk at the moment.

Do you understand your lesson?

  1. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – PRESENT PERFECT Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O

Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O

Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not… yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…

Cách dùng th́ì hiện tại hoàn thành: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đó xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

  1. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – PRESENT PERFECT CONTINUOUS Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O

Phủ định: S + Hasn’t/ Haven’t + been+ V-ing + O

Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng th́ì hiện tại hoàn thành: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đó xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

  1. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN – SIMPLE PAST VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O

Phủ định: S + DID+ NOT + V + O

Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/WERE + O

Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O

Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng th́ì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đó xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + V QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)

When + hành động thứ nhất

  1. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN – PAST CONTINUOUS Khẳng định: S + was/were + V_ing + O

Phủ định: S + wasn’t/weren’t + V-ing + O

Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng th́ì quá khứ tiếp diễn: Dùng để diễn tả hành động đó xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đó xảy ra sớm hơn và đó đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/WAS + V – ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

  1. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH – PAST PERFECT Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O

Phủ định: S + hadn’t + Past Participle + O

Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

Cách dùng th́ì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đó xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

  1. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – PAST PERFECT CONTINUOUS Khẳng định: S + had + been + V_ing + O

Phủ định: S + hadn’t + been+ V-ing + O

Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng th́ì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đó đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

  1. THÌ TƯƠNG LAI – SIMPLE FUTURE Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O

Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O

Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng th́ì tương lai: Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + V (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + V (ở hiện tại: simple form)

  1. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN – FUTURE CONTINUOUS Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O

Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng th́ì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + V -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + V -ING

  1. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH – FUTURE PERFECT Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle

Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng th́ tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

  1. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – FUTURE PERFECT CONTINUOUS Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O

Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O

Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng th́ tương lai hoàn thành tiếp diễn: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + V (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dựng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + V (ở hiện tại: simple form)

Ngun dưi đây nha mn::https://www.english-learning.net/tom-tat-ly-thuyet-12-thi-tieng-anh/

2021-11-22T07:13:33Z

37 bình luận

...BloodRose... | Vote: 1

V nha !...

2021-11-22T07:14:21Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

Ai mà ch làm đc

2021-11-22T07:14:13Z


...BloodRose... | Vote: 0

Hơ!..........

2021-11-22T07:14:32Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

cho you 1 vote

2021-11-22T07:14:50Z


...BloodRose... | Vote: 0

cóa cần ghi chữ toa zậy khum ông anh tui ^^

2021-11-22T07:15:26Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

thích viết nhỏa hay toa

2021-11-22T07:17:23Z


...BloodRose... | Vote: 0

hehe.nhỏa toa j cx đc, bình lụn tí mừ

ủa mà a khum học hẻ???

2021-11-22T07:17:50Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

chìu nghỉ

2021-11-22T07:18:11Z


...BloodRose... | Vote: 0

vâng, e đeg học onl nek,^^

2021-11-22T07:18:46Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

lại ra đây chơi à

2021-11-22T07:19:43Z


...BloodRose... | Vote: 0

hehe, e đi buôn, vừa học vừa buôn, khổ e chưa nek ^^

2021-11-22T07:20:25Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

buôn dưa gì dưa lê , dưa cà... =))

2021-11-22T07:21:16Z


...BloodRose... | Vote: 0

dưa hấu là nhất nha =))) hehe^-^

2021-11-22T07:22:52Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

thui thế đủ ồi học đi để thi

2021-11-22T07:23:34Z


...BloodRose... | Vote: 0

vâng hehehihi

2021-11-22T07:25:39Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

Hay thế

2021-11-22T07:22:05Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

thanks

2021-11-22T07:22:32Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

you're welcome

2021-11-22T07:24:38Z


DuyenNguye515930 | Vote: 0

1 vote

2021-11-22T07:24:06Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

thanks

2021-11-22T07:24:28Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

thanks

2021-11-22T07:30:08Z


Ami2k...-Zy2k... | Vote: 0

Kcj nha

2021-11-22T07:35:08Z


tracie.bik.bayy_ | Vote: 0

Vote nak

2021-11-22T07:31:39Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

Cm ơn ^-^

2021-11-22T07:32:28Z


ThaoLee_UwU | Vote: 0

1 vote nhen
đang cần gấp

2021-11-22T07:33:32Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

bn cần j

2021-11-22T07:34:18Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

Cm ơn ^-^

2021-11-22T07:34:37Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

1 vote nhé^^

2021-11-22T07:35:02Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

Cm ơn bn

2021-11-22T07:35:51Z


hoadao | Vote: 0

vote

2021-11-22T07:40:29Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

Cm ơn bn

2021-11-22T07:45:55Z


Yuu_chan-17 | Vote: 0

uchacha, 1 vote ^-^

2021-11-22T08:06:59Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

cảm ơn bạn Mon nha

2021-11-22T08:13:48Z


phnganhngu705302 | Vote: 0

1 vote

2021-11-22T14:41:48Z


ERRORENTY | Vote: 0

1 vote

cái này là tiếng Anh lớp 12 á hả nhìn nhiều thế

2021-11-22T23:25:45Z


Guen-toron-Gai | Vote: 0

1 vote nha

2021-11-23T06:30:19Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

cảm ơn

2021-11-23T08:03:24Z


Guen-toron-Gai | Vote: 0

Kcj nha Thủy Trụ Tomioka_69

2021-11-23T08:29:04Z


.hecker. | Vote: 0

nhưng mà sao số thứ tự toàn là 1 ko v bn

2021-11-24T12:24:11Z