bee_2011
Vote: 4
Bathroom: Phòng tắm
Bedroom: phòng ngủ
Kitchen: nhà ăn
Lavatory: phòng vệ sinh
Living room: phòng khách
Lounge: phòng chờ
Garage: chỗ để ô tô
Dining room: Phòng ăn
Sun lounge: Phòng sưởi nắng
Toilet: nhà vệ sinh
Shed: Nhà kho
Apartment: căn hộ
Flat: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
Apartment building: tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ
Block of flats: các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian chung
Condominium: chung cư. tuy nhiên với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau
Studio apartment(studio flat), efficiency apartment: căn hộ nhỏ chỉ có duy nhất một phòng, một phòng tắm và một khu vực nhà bếp để nấu nướng
Bedsit/ bed-sitting room: căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
Duplex hoặc duplex house: hình thức thiết kế căn hộ ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh, thông thường căn hộ Duplex được thiết kế tại tầng áp mái của một dự án căn hộ và trung tâm thương mại cao cấp
Penthouse: một căn hộ đắt tiền, hoặc thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng
Basement apartment: căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều và thường không có sự thoải mái tiện nghi
Bungalow: căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng
Tree house: nhà dựng trên cây
Townhouse: nhiều nhà chung vách
Villa: biệt thự
Palace: cung điện
Cabin: buồng
Tent: cái lều
Decorating: trang trí
Hang/put up wallpaper: treo/dán tường
Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh sáng(đèn)
Fit/put up blind or curtains: lắp rèm (rèm chắn sáng – blinds, rèm thông thường – curtains)
Give something a lick/a coat of paint: sơn tường nhà
Go for a … effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên…
Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí chi tiết cuối cùng
Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (chỗ có nhiều giàu mỡ như bếp, bàn,…)
Polish: đồ đánh bóng
Scour: thuốc tẩy
Scrub: cọ rửa
Scrubbing brush: bàn chải cọ
Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ
Sweep: quét
Tidy up: sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ
Toilet duck: nước tẩy con vịt
Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn
Wax: đánh bóng
Window cleaner: nước lau kính
Bleach: chất tẩy trắng
Cobweb: mạng nhện
Corners of the house: góc nhà
Declutter: dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết
Duster: cái phủi bụi
Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
Mop: chổi lau sàn
Mould: mốc, meo
Nguồn :https://hacknaotuvung.com/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/tu-vung-ve-nha-cua/
BYE BYE Tất cả mn ^^
2021-11-29T05:40:22Z
wanna-play | Vote: 01 vote
2021-11-29T05:51:43Z
bee_2011 | Vote: 0cảm ơn nhen
2021-11-29T06:39:04Z
tracie.bik.bayy_ | Vote: 0Vote nke
2021-11-29T05:58:13Z
bee_2011 | Vote: 0thank you bn
2021-11-29T06:38:54Z