danh sách bài viết

BỎ TÚI 120+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ RAU CỦ QUẢ, TRÁI CÂY, CÁC LOẠI HẠT (part 1)

NgocHoa1709
Vote: 3

Trong lĩnh vực Du lịch – Ẩm thực – Nhà hàng – Khách sạn mà đặc biệt trong lĩnh vực Ẩm thực tiếng anh chuyên ngành cũng rất quan trọng trong việc biết được tên các loại rau củ quả để phục vụ cho quá trình nấu ăn trong nhà hàng – khách sạn hoặc đặc biệt hơn nữa là trong các nhà hàng, khách sạn quốc tế. Vậy từ vựng tiếng anh về tên các loại rau củ quả có bao nhiêu thì cùng tìm hiểu bên dưới nhé:

In the field of Tourism - Food - Restaurant - Hotel, especially in the field of specialized English cuisine, it is also very important to know the names of vegetables and fruits to serve the cooking process in the house. restaurants - hotels or more especially in international restaurants and hotels. So how many English words about the names of vegetables and fruits, let's find out below:

Từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả

Súp lơ: cauliflower

Cà tím: eggplant

Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach

Bắp cải: cabbage

Bông cải xanh: broccoli

Atiso: artichoke

Cần tây: celery

Đậu Hà Lan: peas

Thì là: fennel

Măng tây: asparagus

Tỏi tây: leek

Đậu: beans

Cải ngựa: horseradish

Ngô (bắp): corn

Rau diếp: lettuce

Củ dền: beetroot

Bí: squash

Dưa chuột (dưa leo): cucumber

Khoai tây: potato

Tỏi: garlic

Hành tây: onion

Hành lá: green onion

Cà chua: tomato

Bí xanh: marrow

Củ cải: radish

Ớt chuông: bell pepper

Ớt cay: hot pepper

Cà rốt: carrot

Bí đỏ: pumpkin

Cải xoong: watercress

Khoai mỡ: yam

Khoai lang: sweet potato

Khoai mì: cassava root

Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf

Bí đao: wintermelon

Gừng: ginger

Củ sen: lotus root

Nghệ: turmetic

Su hào: kohlrabi

Rau răm: knotgrass

Rau thơm (húng lũi): mint leaves

Rau mùi: coriander

Rau muống: water morning glory

Rau răm: polygonum

Rau mồng tơi: malabar spinach

Rau má: centella

Cải đắng: gai choy/ mustard greens

Rong biển: seaweed

Đậu đũa: string bean

Củ kiệu: leek

Rau nhút: neptunia

Củ hẹ: shallot

Mướp: see qua hoặc loofah

Củ riềng: gatangal

Cải dầu: colza

Mía: sugar cane

Lá lốt: wild betel leaves

Đậu bắp: okra/ lady’s fingers

Lá tía tô: perilla leaf

Củ cải trắng: white turnip

Giá đỗ: bean sprouts

và now thì bye nguồn tại part 2 nha

cảm ơn mọi người đã đọc

2021-11-30T13:59:58Z

12 bình luận

[deactivated user]
| Vote: 1

1 vote for u

2021-11-30T14:00:29Z


NgocHoa1709 | Vote: 0

thanks u nhưng now mình không thấy cái vote nào

2021-11-30T14:01:50Z


thunguyen1172012 | Vote: 1

1vote

2021-11-30T14:01:21Z


NgocHoa1709 | Vote: 0

thanks nhaaaa giờ mình chưa thấy cái vote nào

2021-11-30T14:03:21Z


tanjirou123 | Vote: 1

Cho bạn 1 vote nha rep mik ik

2021-11-30T14:04:43Z


NgocHoa1709 | Vote: 1

rep j bạn... mà bạn có vote thật không??

2021-11-30T14:06:22Z


tanjirou123 | Vote: 0

vote r còn j

2021-12-01T02:02:41Z


BlockyE | Vote: 1

1 vote nha (Nói thiệt nha)

2021-11-30T15:15:38Z


NgocHoa1709 | Vote: 1

sống thật với bản thân đi

2021-11-30T15:17:19Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

choa bạn 1 dote nhen

2021-11-30T14:05:26Z


NgocHoa1709 | Vote: 0

thank nhoa cho bạn 1 lingot nhoa

2021-11-30T14:07:14Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

cảm ơn

2021-11-30T14:16:12Z