Ciara_2k8
Vote: 3
Truyền hình và báo chí thường là một đề tài mà mọi người rất quan tâm hiện nay, bởi nhu cầu cập nhật tin tức nhanh chóng cũng như sự thay đổi của khoa học công nghệ. Dưới đây là một số từ vựng về chủ đề này giúp các bạn có thể tham khảo thêm.
Local/regional newspaper /ˈloʊkəl/ˈriʤənəl ˈnuzˌpeɪpər/: báo địa phương
National newspaper /ˈnæʃənəl ˈnuzˌpeɪpər/: báo quốc gia (phát hành và đưa tin trên toàn quốc)
International newspaper /ˌɪntərˈnæʃənəl ˈnuzˌpeɪpər/: báo quốc tế (phát hành và đưa tin trên phạm vi quốc tế)
Yellow journalism /ˈjɛloʊ ˈʤɜrnəˌlɪzəm/: báo chí lá cải
Proof-reader /pruf-ˈridər/ (n): nhân viên đọc bản in thử (báo giấy)
News bureaus/ desks /nuz ˈbjʊroʊz/ dɛsks/ : bộ phận biên tập tin bài
Sub-editor /sʌb-ˈɛdətər/ (n) = managing edior: thư ký tòa soạn
Fact-checker /fækt-ˈʧɛkər / (n): người kiểm tra thông tin
Television reporter /ˈtɛləˌvɪʒən rɪˈpɔrtər/: phóng viên truyền hình
Editor-in-chief /ˈɛdətər-ɪn-ʧif / (n) = executive editor: tổng biên tập
Editor /ˈɛdətər/ (n): biên tập viên
Deputy editor-in-chief /ˈdɛpjuti ˈɛdətər-ɪn-ʧif / (n): phó tổng biên tập
Content deputy editor-in-chief /ˈkɑntɛnt ˈdɛpjəti ˈɛdətər-ɪn-ʧif/ (n): phó tổng biên tập (phụ trách) nội dung
Journalist /ˈʤɜrnələst / (n): nhà báo
Reporter /rɪˈpɔrtər / (n): phóng viên
Corespondent /ˌkɔrəˈspɑndənt / (n): phóng viên thường trú ở nước ngoài
Camerarman (n) (phóng viên) quay phim
Columnist /ˈkɑləmnəst / (n): phóng viên phụ trách chuyên mục, phóng viên chuyên viết về một chuyên mục nào đó trên báo
Production deputy editor-in-chief /prəˈdʌkʃən ˈdɛpjəti ˈɛdətər-ɪn-ʧif/ (n): phó tổng biên tập (phụ trách) sản xuất
Senior executive editor /ˈsinjər ɪgˈzɛkjətɪv ˈɛdətər/: ủy viên ban biên tập
Graphic artist /ˈgræfɪk ˈɑrtəst/: chuyên viên đồ họa
Senior editor /ˈsinjər ˈɛdətər/: biên tập viên cao cấp
Graphic designer /ˈgræfɪk dɪˈzaɪnər/: người thiết kế đồ họa
Contributor /kənˈtrɪbjətər/: cộng tác viên
Editor-at-large = contributing editor /ˈɛdətər-æt-lɑrʤ = kənˈtrɪbjutɪŋ ˈɛdətər/: cộng tác viên biên tập
Web designer /wɛb dɪˈzaɪnər/: người thiết kế web
Webmaster /ˈwɛbˌmæstər / (n): người phụ trách/điều hành/quản lý website
War correspondent /wɔr ˌkɔrəˈspɑndənt/: phóng viên chiến trường
Photojournalist /ˌfoʊtoʊˈʤɜrnələst/ (n): phóng viên ảnh
Sensation /sɛnˈseɪʃən / (n): tin giật gân
A popular newspaper = a tabloid newspaper /ə ˈpɑpjələr ˈnuzˌpeɪpər = ə ˈtæblɔɪd ˈnuzˌpeɪpər/: một tờ báo lá cải
Quality newspaper /ˈkwɑləti ˈnuzˌpeɪpər/: một tờ báo chính thống (không đăng tin giật gân câu khách)
Newspaper office /ˈnuzˌpeɪpər ˈɔfəs/: tòa soạn
Newsroom /ˈnuˌzrum/ (n): phòng tin (nơi phóng viên làm tin/sản xuất tin bài)
Editorial /ˌɛdəˈtɔriəl / (adj): thuộc/liên quan đến biên tập
Editorial board /ˌɛdəˈtɔriəl bɔrd/ : ban biên tập
Sub-editor assistant /sʌb-ˈɛdətər əˈsɪstənt/: trợ lý/ phó thư ký tòa soạn
Sensation-seeking newspapers /sɛnˈseɪʃən-ˈsikɪŋ ˈnuzˌpeɪpərz/: những tờ báo chuyên săn tin giật gân
Sensationalism /sɛnˈseɪʃənəˌlɪzəm / (n) xu hướng chạy theo (việc đăng) tin bài giật gân
To upload stories to the newspaper’s website /tu upload ˈstɔriz tu ðə ˈnuzˌpeɪpərz ˈwɛbˌsaɪt/ : đưa tin bài lên trang web của báo
Revenue /ˈrɛvəˌnu / (n): nhuận bút
The sensationalim of the popular press /ðə sensationalim ʌv ðə ˈpɑpjələr prɛs/ : xu hướng giật gân của báo chí lá cải
News agency /nuz ˈeɪʤənsi/ : thông tấn xã
Journalistic ethics & standards /ˌʤɜrnəˈlɪstɪk ˈɛθɪks & ˈstændərdz/ : những chuẩn mực & đạo đức nghề báo
Editorial team/staff /ˌɛdəˈtɔriəl tim/stæf/: hội đồng biên tập
Cách nhanh chóng để giúp các bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh đó chính là đặt câu. Dưới đây là một số mẫu câu tham khảo.
-Do you think that news reporting has gotten better, gotten worse, or stayed the same over years?
Dịch: Bạn có nghĩ rằng tình hình đưa tin tức đang trở nên tốt hơn hay tệ hơn, hay không thay đổi trong khoảng thời gian qua?
-I think that a politician’s private life is newsworthy?
Dịch: Tôi nghĩ rằng không cần đưa tin về các tin tức về đời sống cá nhân của các chính trị gia.
-Are there certain things journalists shouldn’t report on? Why?
Dịch: Có những vấn đề nào mà phóng viên không nên đưa tin không? Tại sao?
-Recently, it seems like people are so interestead in the private lives of celebrities.
Dịch: Gần đây, có vẻ như mọi người rất quan tâm đến cuộc sống đời tư của người nổi tiếng.
-What’s happening in the news right now, both in your country and abroad? Where did you hear about it?
Dịch: Gần đây có tin tức gì mới không? Ở cả nước của bạn và nước ngoài? Bạn nghe được những tin tức đó từ đâu?
2021-12-02T09:00:55Z
_-Y_Snowboy-_ | Vote: 01 vote nài
2021-12-02T09:02:35Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Thank you!!!
2021-12-02T09:03:15Z
_-Y_Snowboy-_ | Vote: 0kcj
2021-12-02T09:08:00Z
hoadao | Vote: 0voun
2021-12-02T09:03:13Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Sao vậy bn?
2021-12-02T09:03:42Z
BP_Blink. | Vote: 01 vote nhé
2021-12-02T09:10:00Z
Ciara_2k8 | Vote: 0rồi nha!!
2021-12-02T13:49:08Z
bee_2011 | Vote: 01 vote
2021-12-02T09:24:54Z
Ciara_2k8 | Vote: 0thanks!!!
2021-12-02T13:49:19Z
Phuong-xau_zaiii | Vote: 01 vote nha cj
2021-12-02T09:25:00Z
Ciara_2k8 | Vote: 0Cảm ơn e nha!!!
2021-12-02T13:49:35Z