....English....
Vote: 5
To chat (someone) up: để ý, bắt chuyện với đối phương
To flirt (with someone): tán tỉnh
A flirt: chỉ người thích tán tỉnh người khác phái
Pick-up line: câu, lời lẽ tán tỉnh
A blind date: xem mặt
love at first sight: tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình
to fall for somebody: thật sự yêu ai đó
to be smitten with somebody: yêu say đắm
adore you: yêu em tha thiết
crazy about you: yêu em đến điên cuồng
love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
die for you: sẵn sàng chết vì em
love you forever: yêu em mãi mãi
can’t live without you: không thể sống thiếu em được
love you with all my heart: yêu em bằng cả trái tim hold hands: cầm tay live together: sống cùng nhau
make a commitment: hứa hẹn
accept one’s proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
to take the plunge: làm đính hôn/làm đám cưới
I can hear wedding bells: Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi
they are having a domestic (thân mật): họ đang cãi nhau
have an affair (with someone): ngoại tình
lovesick: tương tư, đau khổ vì yêu
they have blazing rows: họ có những cuộc cãi vã lớn tiếng
she is playing away from home: Anh/cô ấy quan hệ lén lút với người khác
to break up with somebody: chia tay với ai đó
to split up: chia tay
to dump somebody: bỏ rơi người mình yêu mà không báo trước
Break-up lines: những câu để nói với người yêu rằng mối quan hệ yêu đương đã hoặc sẽ chấm dứt
My sweetheart: người yêu của tôi
My true love: tình yêu đích thực của tôi
My one and only: người yêu duy nhất cuả tôi
The love of one’s life: người tình của đời một ai đó
Darling/Honey: anh/em yêu
Baby: bé, bảo bối
Kitty: mèo con
Những từ viết tắt tiếng Anh về tình yêu 1. BAE (before anyone else): cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên). Đây là những từ tiếng anh về tình yêu được dùng để nói về người yêu, hay bạn đời của mình.
FaTH (first and Truest Husband): đây cũng là cụm từ khá phổ biến, mang ý nghĩa người chồng đầu tiên và thân cận nhất.
WLTM (would like to meet): khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, mong muốn gặp mặt.
LTR (long-term relationship): mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết
EX (có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm): chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương.
BF/GF (boyfriend/girlfriend): bạn trai/bạn gái
HAK (hugs and kisses): ôm và hôn
LUWAMH (love you with my heart): yêu anh/em bằng cả trái tim
tiếng Anh tình yêu
Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Anh 1. “The greatest thing you’ll ever learn is just to love, and be loved in return.”
“Điều tuyệt vời nhất mà bạn học được đó là yêu và được yêu.” – Phim Moulin Rouge.
Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Không một ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, vì người xứng đáng sẽ không làm bạn phải khóc.
Ghét ai thì có thể nêu lý do nhưng yêu ai thì không thể
Một thằng khờ có thể mở mắt, một gã thông minh có thể mở mang trí óc, nhưng chỉ có chàng trai tốt mới có thể mới có thể mở lối vào trái tim.
Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó.
Anh có chữ “I”, anh có chữ “L”, anh có chữ “O”, anh có chữ “V”, anh có chữ “E”, và hãy cho anh biết làm thế nào để anh có “U”
Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.
Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.
Đừng vội vã đi qua cuộc đời vì những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn đúng vào lúc mà bạn ít ngờ tới nhất.
Em có mệt không khi quanh quẩn trong tâm trí anh cả ngày vậy?
Em ngã khỏi thiên đường như vậy có đau không?
Mắt anh phải đi khám thôi, anh chẳng thể rời mắt khỏi em được.
Em ngọt ngào quá, răng anh đau luôn mất rồi.
Anh thì giỏi nhớ đường, cơ mà lần nào cũng lạc trong đôi mắt như biển sâu của em vậy.
Tình yêu của mình giống bệnh tiêu chảy, vì vậy không có cách nào kìm nén trong lòng được.
Anh có thể chạm vào anh được chứ? Anh chưa được chạm vào thiên thần bao giờ hết ấy.
Từ “hạnh phúc” trong từ điển bắt đầu bằng chữ H, thế nhưng hạnh phúc của em bắt đầu bằng chữ U (you/anh) cơ.
Mỗi giây nhớ người mà tôi được một đô la là tôi thành tỉ phú rồi đấy.
Mấy người mà nói Disneyland là nơi tuyệt vời nhất trên hành tinh này chắc chưa bao giờ được đứng bên cạnh em rồi.
App Hack Não Tiếng Anh
Những cụm từ hay về tình yêu Dưới đây là những cụm từ tiếng Anh hay về tình yêu đơn giản và phổ biếnh nhất. Hãy cùng Hack Não Tự Vựng tìm hiểu 30 cụm từ hay về tình yêu dươi đây nhé.
Cụm từ tiếng Anh hay về tình yêu
Accept one’s proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó
Be made for each other: có tiền duyên với ai
Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai
Break up /split up: chia tay
Be on the lookout: đang tìm đối tượng
Be/believe in/fall in love at first sight: yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
Desperately in love: rất yêu …
Drop/ ditch SO: bỏ ai đó
Do an about-face/ about-turn: có thay đổi lớn
Have/ Go on a (blind) date: Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)
Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner : Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời
To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó
Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó
Go your own ways: mỗi người một đường
To let go: để mọi chuyện vào quá khứ
Have no strings (attached): không có ràng buộc tình cảm với ai
To chicken out: không dám làm gì đó
Jump at the chance: chớp cơ hội
Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu
Fall madly in love with: yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
Love at first sight: ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
The love of one’s life: người tình của đời một ai đó
Love is / were returned: tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
Make a commitment: hứa hẹn
Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
Have an affair (with someone): ngoại tình
Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love: đau khổ vì yêu đơn phương
Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something: Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai
The simple, sweet love stories, which are not coincidental, are love stories from childhood, of predestined people. Occasionally, you’ll hear some romantic love stories, that some people have to go halfway around the Earth to find the other half of their life, but some have been hit by “love at first sight” “from the first meeting”…Those “happy ending” make you admire, part inferiority, doubt. But after all, believe it or not, you have to agree one thing, that the people you will and have met in life are not coincidental, it is an predestined arrangement of predestined relationships.
Những câu chuyện tiếng Anh lãng mạn có thật không?
Những câu chuyện tình yêu đơn giản, ngọt ngào, không phải ngẫu nhiên, là những câu chuyện tình yêu từ thời thơ ấu, của những người có duyên. Thỉnh thoảng, bạn sẽ nghe một số câu chuyện tình yêu lãng mạn, rằng một số người phải đi nửa vòng trái đất để tìm thấy nửa kia của cuộc đời mình, nhưng một số người đã bị ‘yêu từ cái nhìn đầu tiên’, ‘từ cuộc gặp gỡ đầu tiên … Những’ kết thúc có hậu ‘khiến bạn ngưỡng mộ, một phần tự ti, nghi ngờ. Nhưng sau tất cả, tin hay không, bạn phải đồng ý một điều, rằng những người bạn sẽ gặp và gặp trong cuộc sống không phải là ngẫu nhiên, đó là một sự sắp đặt của các mối quan hệ tiền định.
bài viết tiếng Anh về tình yêu
Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về tình yêu Chắc hẳn bạn đã viết đến nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Anh truyền thống như: học với flashcard, ghi chú, học theo danh sách theo loại từ,… Tuy nhiên hôm nay Step up muốn giới thiệu đến các bạn một phương pháp mới để học những từ tiếng anh về tình yêu. Bạn có thể áp dụng ngay để học từ vựng về tình yêu nhé!
Học từ vựng với âm thanh tương tự Phương pháp học từ vựng với âm thanh tương dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ để dễ dàng ghi nhớ nghĩa của từ. Bạn cần tìm một từ tiếng Việt có cách phát âm tương tự với từ cần học, và đặt một câu liên kết có chứa từ đó, và nghĩa của từ.
Chúng ta xem xét ví dụ với từ “skill” nhé!
nguồn :https://hacknaotuvung.com/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/tu-vung-tieng-anh-ve-tinh-yeu/
Nhớ chi mình xin 1 vote nhé
2021-12-04T12:24:30Z
Nezukocute_2k9 | Vote: 1Ne cho you 1 vote =)
2021-12-04T12:31:39Z
....English.... | Vote: 0cảm ơn nha ♥
2021-12-04T12:33:38Z
Sigrid_Sanders | Vote: 01 vót nha
2021-12-04T12:25:48Z
....English.... | Vote: 0cảm ơn bn nhiều nhé ♥
2021-12-04T12:34:22Z
Ami2k...-Zy2k... | Vote: 01 vote nhưng yêu đương gì tầm lày ạ
2021-12-04T12:27:24Z
Bbi_Doris_2k9 | Vote: 01 vote là ntn vậy a
2021-12-04T12:28:42Z
....English.... | Vote: 0cảm ơn bn nha . kkk
2021-12-04T12:35:08Z
Nhung290884 | Vote: 01 vote nè
2021-12-06T07:35:49Z