danh sách bài viết

Nắm chắc trong tay bộ từ vựng tiếng Anh về tình yêu ♥ .

....English....
Vote: 5
  1. Từ vựng tiếng Anh về tình yêu giai đoạn bắt đầu mối quan hệ

To chat (someone) up: để ý, bắt chuyện với đối phương

To flirt (with someone): tán tỉnh

A flirt: chỉ người thích tán tỉnh người khác phái

Pick-up line: câu, lời lẽ tán tỉnh

A blind date: xem mặt

  1. Từ vựng về tình yêu giai đoạn yêu đương

love at first sight: tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình

to fall for somebody: thật sự yêu ai đó

to be smitten with somebody: yêu say đắm

adore you: yêu em tha thiết

crazy about you: yêu em đến điên cuồng

love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện

die for you: sẵn sàng chết vì em

love you forever: yêu em mãi mãi

can’t live without you: không thể sống thiếu em được

love you with all my heart: yêu em bằng cả trái tim hold hands: cầm tay live together: sống cùng nhau

make a commitment: hứa hẹn

accept one’s proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)

to take the plunge: làm đính hôn/làm đám cưới

I can hear wedding bells: Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi

  1. Từ vựng về tình yêu giai đoạn kết thúc

they are having a domestic (thân mật): họ đang cãi nhau

have an affair (with someone): ngoại tình

lovesick: tương tư, đau khổ vì yêu

they have blazing rows: họ có những cuộc cãi vã lớn tiếng

she is playing away from home: Anh/cô ấy quan hệ lén lút với người khác

to break up with somebody: chia tay với ai đó

to split up: chia tay

to dump somebody: bỏ rơi người mình yêu mà không báo trước

Break-up lines: những câu để nói với người yêu rằng mối quan hệ yêu đương đã hoặc sẽ chấm dứt

  1. Một số tên gọi thân mật trong tình yêu

My sweetheart: người yêu của tôi

My true love: tình yêu đích thực của tôi

My one and only: người yêu duy nhất cuả tôi

The love of one’s life: người tình của đời một ai đó

Darling/Honey: anh/em yêu

Baby: bé, bảo bối

Kitty: mèo con

Những từ viết tắt tiếng Anh về tình yêu 1. BAE (before anyone else): cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai (chỉ sự ưu tiên). Đây là những từ tiếng anh về tình yêu được dùng để nói về người yêu, hay bạn đời của mình.

  1. FaTH (first and Truest Husband): đây cũng là cụm từ khá phổ biến, mang ý nghĩa người chồng đầu tiên và thân cận nhất.

  2. WLTM (would like to meet): khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, mong muốn gặp mặt.

  3. LTR (long-term relationship): mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết

  4. EX (có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm): chỉ người yêu cũ, như một lần “kinh nghiệm” yêu đương.

  5. BF/GF (boyfriend/girlfriend): bạn trai/bạn gái

  6. HAK (hugs and kisses): ôm và hôn

  7. LUWAMH (love you with my heart): yêu anh/em bằng cả trái tim

tiếng Anh tình yêu

Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Anh 1. “The greatest thing you’ll ever learn is just to love, and be loved in return.”

“Điều tuyệt vời nhất mà bạn học được đó là yêu và được yêu.” – Phim Moulin Rouge.

  1. “A man falls in love through his eyes, a woman through her ears.”

Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.

  1. “No man or woman is worth your tears, and the one who is, won’t make you cry”

Không một ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, vì người xứng đáng sẽ không làm bạn phải khóc.

  1. “Hate has a reason for everything but love is unreasonable”

Ghét ai thì có thể nêu lý do nhưng yêu ai thì không thể

  1. A cute guy can open up my eyes, a smart guy can open up a nice guy can open up my heart.

Một thằng khờ có thể mở mắt, một gã thông minh có thể mở mang trí óc, nhưng chỉ có chàng trai tốt mới có thể mới có thể mở lối vào trái tim.

  1. It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much.

Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó.

  1. I have the “I”, I have the “L”, I have the “O”, I have the “V”, I have the “E”, … so please can I have “U” ?

Anh có chữ “I”, anh có chữ “L”, anh có chữ “O”, anh có chữ “V”, anh có chữ “E”, và hãy cho anh biết làm thế nào để anh có “U”

  1. How can you love another if you don’t love yourself?

Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.

  1. Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile anf have patience.

Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.

  1. Don’t try so hard, the best things come when you least expect them to.

Đừng vội vã đi qua cuộc đời vì những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn đúng vào lúc mà bạn ít ngờ tới nhất.

Em có mệt không khi quanh quẩn trong tâm trí anh cả ngày vậy?

  1. Did it hurt when you fell out of heaven?

Em ngã khỏi thiên đường như vậy có đau không?

  1. My eyes need a check-up, I just can’t take them off of you.

Mắt anh phải đi khám thôi, anh chẳng thể rời mắt khỏi em được.

  1. You are so sweet, my teeth hurt.

Em ngọt ngào quá, răng anh đau luôn mất rồi.

  1. I am good with directions, but I get lost in your ocean eyes everytime

Anh thì giỏi nhớ đường, cơ mà lần nào cũng lạc trong đôi mắt như biển sâu của em vậy.

  1. My love for you is like diarrhea, holding it in is impossible.

Tình yêu của mình giống bệnh tiêu chảy, vì vậy không có cách nào kìm nén trong lòng được.

  1. Can I touch you? I’ve never touched an angel before.

Anh có thể chạm vào anh được chứ? Anh chưa được chạm vào thiên thần bao giờ hết ấy.

  1. The word “happiness” starts with H in the dictionary. But my happiness starts with U!

Từ “hạnh phúc” trong từ điển bắt đầu bằng chữ H, thế nhưng hạnh phúc của em bắt đầu bằng chữ U (you/anh) cơ.

  1. You know If I had a dollar for every second I thought of you, I would be a billionaire!

Mỗi giây nhớ người mà tôi được một đô la là tôi thành tỉ phú rồi đấy.

  1. They keep saying Disneyland is the best place on the planet. Seems like no one has been standing next to you, ever.

Mấy người mà nói Disneyland là nơi tuyệt vời nhất trên hành tinh này chắc chưa bao giờ được đứng bên cạnh em rồi.

App Hack Não Tiếng Anh

Những cụm từ hay về tình yêu Dưới đây là những cụm từ tiếng Anh hay về tình yêu đơn giản và phổ biếnh nhất. Hãy cùng Hack Não Tự Vựng tìm hiểu 30 cụm từ hay về tình yêu dươi đây nhé.

Cụm từ tiếng Anh hay về tình yêu

Accept one’s proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)

Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó

Be made for each other: có tiền duyên với ai

Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai

Break up /split up: chia tay

Be on the lookout: đang tìm đối tượng

Be/believe in/fall in love at first sight: yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên

Desperately in love: rất yêu …

Drop/ ditch SO: bỏ ai đó

Do an about-face/ about-turn: có thay đổi lớn

Have/ Go on a (blind) date: Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)

Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner : Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời

To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó

Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó

Go your own ways: mỗi người một đường

To let go: để mọi chuyện vào quá khứ

Have no strings (attached): không có ràng buộc tình cảm với ai

To chicken out: không dám làm gì đó

Jump at the chance: chớp cơ hội

Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu

Fall madly in love with: yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi

Love at first sight: ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)

The love of one’s life: người tình của đời một ai đó

Love is / were returned: tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)

Make a commitment: hứa hẹn

Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện

Have an affair (with someone): ngoại tình

Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình

Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love: đau khổ vì yêu đơn phương

Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something: Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai

The simple, sweet love stories, which are not coincidental, are love stories from childhood, of predestined people. Occasionally, you’ll hear some romantic love stories, that some people have to go halfway around the Earth to find the other half of their life, but some have been hit by “love at first sight” “from the first meeting”…Those “happy ending” make you admire, part inferiority, doubt. But after all, believe it or not, you have to agree one thing, that the people you will and have met in life are not coincidental, it is an predestined arrangement of predestined relationships.

Những câu chuyện tiếng Anh lãng mạn có thật không?

Những câu chuyện tình yêu đơn giản, ngọt ngào, không phải ngẫu nhiên, là những câu chuyện tình yêu từ thời thơ ấu, của những người có duyên. Thỉnh thoảng, bạn sẽ nghe một số câu chuyện tình yêu lãng mạn, rằng một số người phải đi nửa vòng trái đất để tìm thấy nửa kia của cuộc đời mình, nhưng một số người đã bị ‘yêu từ cái nhìn đầu tiên’, ‘từ cuộc gặp gỡ đầu tiên … Những’ kết thúc có hậu ‘khiến bạn ngưỡng mộ, một phần tự ti, nghi ngờ. Nhưng sau tất cả, tin hay không, bạn phải đồng ý một điều, rằng những người bạn sẽ gặp và gặp trong cuộc sống không phải là ngẫu nhiên, đó là một sự sắp đặt của các mối quan hệ tiền định.

bài viết tiếng Anh về tình yêu

Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về tình yêu Chắc hẳn bạn đã viết đến nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Anh truyền thống như: học với flashcard, ghi chú, học theo danh sách theo loại từ,… Tuy nhiên hôm nay Step up muốn giới thiệu đến các bạn một phương pháp mới để học những từ tiếng anh về tình yêu. Bạn có thể áp dụng ngay để học từ vựng về tình yêu nhé!

Học từ vựng với âm thanh tương tự Phương pháp học từ vựng với âm thanh tương dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ để dễ dàng ghi nhớ nghĩa của từ. Bạn cần tìm một từ tiếng Việt có cách phát âm tương tự với từ cần học, và đặt một câu liên kết có chứa từ đó, và nghĩa của từ.

Chúng ta xem xét ví dụ với từ “skill” nhé!

nguồn :https://hacknaotuvung.com/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de/tu-vung-tieng-anh-ve-tinh-yeu/

Nhớ chi mình xin 1 vote nhé

2021-12-04T12:24:30Z

8 bình luận

Nezukocute_2k9 | Vote: 1

Ne cho you 1 vote =)

2021-12-04T12:31:39Z


....English.... | Vote: 0

cảm ơn nha ♥

2021-12-04T12:33:38Z


Sigrid_Sanders | Vote: 0

1 vót nha

2021-12-04T12:25:48Z


....English.... | Vote: 0

cảm ơn bn nhiều nhé ♥

2021-12-04T12:34:22Z


Ami2k...-Zy2k... | Vote: 0

1 vote nhưng yêu đương gì tầm lày ạ

2021-12-04T12:27:24Z


Bbi_Doris_2k9 | Vote: 0

1 vote là ntn vậy a

2021-12-04T12:28:42Z


....English.... | Vote: 0

cảm ơn bn nha . kkk

2021-12-04T12:35:08Z


Nhung290884 | Vote: 0

1 vote nè

2021-12-06T07:35:49Z