Super_Idol_bruhh
Vote: 6
Bean (noun): Đậu (quả) /bin/ Ví dụ: Lam doesn’t like green beans. (Lâm không thích đậu xanh)
Bell pepper (noun): Ớt chuông /bɛl ˈpɛpər/ Ví dụ: Bell peppers are rich of vitamin C. (Ớt chuông rất giàu vitamin C)
Broccoli (noun): Súp lơ xanh /ˈbrɑkəli/ Ví dụ: Do you like broccoli? (Cậu có thích ăn súp lơ xanh không?)
Cabbage (noun): Bắp cải /ˈkæbɪʤ/ Ví dụ: I like all vegetables except for cabbage. (Tớ thích mọi loại rau củ trừ bắp cải)
Carrot (noun): Cà rốt /ˈkærət/ Ví dụ: Rabbits love carrots. (Thỏ rất thích cà rốt)
Celery (noun): Cần tây /ˈsɛləri/ Ví dụ: Celery juice is good for health. (Nước ép cần tây rất tốt cho sức khỏe)
Chili (noun): Ớt /ˈʧɪli/ Ví dụ: Would you mind passing on the chili sauce? (Cảm phiền bạn đưa tớ chai tương ớt được không?)
Corn (noun): Ngô /kɔrn/ Ví dụ: Here is some corn candy for you. (Một ít kẹo ngô dành cho cậu đây này)
Cucumber (noun): Dưa chuột /ˈkjukəmbər/ Ví dụ: I would like a banh mi with no cucumber please. (Tôi muốn dùng một chiếc bánh mì không dưa chuột, làm ơn)
Eggplant (noun): Cà tím /ˈɛgˌplænt/ Ví dụ: They are making eggplant soup for dinner. (Họ đang nấu canh cà tím cho bữa tối)
Garlic (noun): Tỏi /ˈgɑrlɪk/ Ví dụ: Be careful. Too much garlic will ruin the dish! (Cẩn thận nhé. Nhiều tỏi quá sẽ làm hỏng món ăn đấy!)
Ginger (noun): Gừng /ˈʤɪnʤər/ Ví dụ: My mom makes some ginger tea everyday in winter time. (Mẹ tôi pha trà gừng mỗi ngày vào mùa đông)
Lettuce (noun): Xà lách /ˈlɛtəs/ Ví dụ: Tim’s mom asks him to help her wash the lettuce. (Mẹ Tim nhờ cậu bé rửa rau xà lách)
Mushroom (noun): Nấm /ˈmʌʃrum/ Ví dụ: Have you ever tried mushroom hotpot? (Bạn đã thử ăn lẩu nấm bao giờ chưa?)
Onion (noun): Hành tây /ˈʌnjən/ Ví dụ: Is there onion in this burger? (Trong bánh hamburger này có hành tây không vậy?)
Pea (noun): Đậu (hạt) /pi/ Ví dụ: Peas are usually boiled or steamed. (Đậu hạt thường được chế biến luộc hoặc hấp)
Potato (noun): Khoai tây
/pəˈteɪˌtoʊ/
Ví dụ: These potatoes look so fresh! (Mấy củ khoai tây này trông tươi quá!)
Từ vựng tiếng Anh về ngày Lễ Tạ Ơn
Pumpkin (noun): Bí ngô
/ˈpʌmpkɪn/
Ví dụ: Pumpkin is a symbol of Halloween. (Bí ngô là một biểu tượng của lễ Halloween)
Spinach (noun): Rau bina /ˈspɪnəʧ/ Ví dụ: Raw spinach is 91% water. (Rau bina tươi có tới 91% là nước)
Tomato (noun): Cà chua /təˈmeɪˌtoʊ/ Ví dụ: Tomatoes are a great source of vitamin C & vitamin K. (Cà chua là một nguồn chứa nhiều vitamin C & K)
2021-12-09T14:26:50Z
BoNamNguyn12 | Vote: 21 vote
2021-12-09T15:37:42Z
Star_Platinum75 | Vote: 21 vote
2021-12-10T01:35:05Z
Star_Platinum75 | Vote: 2hay quá
2021-12-10T01:35:09Z
-_Zero_- | Vote: 1vote
2021-12-10T02:35:40Z
Mike-Cool | Vote: 11 vote bn nha
2021-12-10T02:57:44Z
Super_Idol_bruhh | Vote: 1Thanks
2021-12-10T02:59:19Z
ngcngc81596 | Vote: 1một vote nhóooooo
2021-12-10T03:59:56Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 1Vote nke
2021-12-10T05:51:42Z
bff_Tram | Vote: 0vui lòng xoá bài
2021-12-09T14:29:51Z
Bon_x | Vote: 0bạn thấy bài viết có vấn đề hay sao mà kêu bạn ấy xóa bài.
2021-12-09T14:36:39Z
x_Shinichi_x | Vote: 0THÊM ẢNH THÊM NGUỒN
2021-12-10T13:01:38Z