danh sách bài viết

{ Thảo nè } / Từ vựng tiếng Anh về học tập phổ biến nhất / Part 1

bee_2011
Vote: 3
  1. Từ vựng tiếng Anh về học tập Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về học tập bao gồm các môn học, các chuyên ngành, bằng cấp và học hàm, học vị. Các bạn hãy ghi chép lại những từ vựng mình cảm thấy thú vị vào sổ tay từ vựng của mình nhé.

Từ vựng tiếng Anh về các môn học

Bạn đã thử viết một chiếc thời khóa biểu hoàn toàn bằng tiếng Anh bao giờ chưa? Nếu chưa, hay tham khảo ngay bộ từ vựng tiếng Anh về học tập, phần tên các môn học ngay dưới đây và thử làm nhé.

Algebra: Đại số

Art: Mỹ thuật

Assembly: Chào cờ/Buổi tập trung

Biology: Sinh học

Chemistry: Hóa học

Civic Education: Giáo dục công dân

Class Meeting: Sinh hoạt lớp

Craft: Thủ công

Engineering: Kỹ thuật

English: môn Tiếng Anh

Geography: Địa lý

Geometry: Hình học

History: Lịch sử

Informatics: Tin học

Information Technology: Công nghệ thông tin

Literature: Ngữ Văn

Maths/Mathematics: Toán

Music: Âm nhạc

National Defense Education: Giáo dục quốc phòng

Physical Education: môn Thể dục

Physics: Vật lý

Science: bộ môn Khoa học

Từ vựng tiếng Anh về các chuyên ngành đại học cao đẳng

Ở các cấp học sau trung học phổ thông (higher education), có rất nhiều chuyên ngành để học viên có thể lựa chọn. Dưới đây là 41 từ vựng về chuyên ngành Step Up đã chuẩn bị cho bạn.

Accounting: Kế toán

Environmental economics: Kinh tế môi trường

Commercial Law: Luật thương mại

Textile and Garment

Engineering: Kỹ thuật dệt may

Marketing: ngành Marketing

Trade Marketing: Marketing thương mại

Trading Economics: Kinh tế thương mại

Business Administration: Quản trị kinh doanh

Hotel Management: Quản trị khách sạn

Transportation Engineering: Kỹ thuật cơ khí động lực

Control Engineering and Automation: Điều khiển và Tự động hóa

Brand Management: Quản trị thương hiệu

Development economics: Kinh tế phát triển

Food Technology: Công nghệ thực phẩm

Auditing: Kiểm toán

Electronic Engineering: Kỹ thuật điện tử

Engineering Physics: Vật lý kỹ thuật

Business English: Tiếng Anh thương mại

Mechanical Engineering: Kỹ thuật cơ khí

Nuclear Engineering: Kỹ thuật hạt nhân

Materials Science: Khoa học vật liệu

Electrical Engineering: Kỹ thuật điện

International Trade: Thương mại quốc tế

Public Economics: Kinh tế công cộng

Finance and Banking: Tài chính ngân hàng

Journalism: chuyên ngành Báo chí

Economics: Kinh tế học

Mechanics: Cơ học

International Relations: Quan hệ quốc tế

Tourism Services & Tour Management: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Resource and Environment Management: Quản lý tài nguyên và môi trường

Thermodynamics and Refrigeration: Kỹ thuật nhiệt

Telecommunication: Kỹ thuật viễn thông

Logistics: ngành Logistics cung ứng chuỗi dịch vụ

Information Technology: Công nghệ thông tin

Environment Engineering: Kỹ thuật môi trường

Chemical Engineering: Kỹ thuật hóa học

Human Resource Management: Quản trị nhân lực

Biomedical Engineering: Kỹ thuật y sinh

Linguistics: Ngôn ngữ học

E-Commerce Administration (Electronic Commerce): Quản trị thương mại điện tử

<pre> ______HẾT______ </pre>

BYE BYE

Nhớ chờ Part 2 nha :33

2021-12-10T05:57:59Z

8 bình luận

Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

Vote nka

2021-12-10T06:02:27Z


bee_2011 | Vote: 0

thanks u

2021-12-10T06:16:54Z


_-Y_Snowboy-_ | Vote: 0

1 votee nhấk

2021-12-10T06:41:38Z


bee_2011 | Vote: 0

Cám ơn bẹn

2021-12-10T10:51:42Z


Kizanaiver2 | Vote: 0

1 vote

2021-12-10T06:49:09Z


bee_2011 | Vote: 0

Thanh kiu nha

2021-12-10T10:51:56Z


....English.... | Vote: 0

1 vote nha

2021-12-10T07:49:52Z


bee_2011 | Vote: 0

Thanks

2021-12-10T10:52:05Z