danh sách bài viết

|Các câu chủ động và bị động trong tiếng anh| #1

LKJA.1_432
Vote: 3

I.Khái niệm và cấu trúc.

Câu chủ động

1.Khái niện

Câu chủ động là loại câu mà chủ ngữ của câu là một người hay một vật tự thực hiện hành động, gây ra tác động đến người khác hoặc vật khác. Hay nói cách khác câu chủ động là câu trong đó chủ ngữ đứng vai chủ động/chủ thể.

2.Công thức:

S(subject) + V (verb) + O (object)

Câu bị động

1.Khái niệm

Câu bị động là câu được sử dụng khi bản thân chủ thể trong câu không tự thực hiện được hành động. Hay nói cách khác câu bị động là câu mà chủ ngữ trong câu đó đứng vai bị động.

2.Công thức:

S + tobe + V- Past Participle + by + O

Chú ý:

Trong câu bị động, động từ “tobe” sẽ chia theo thì và chia theo chủ ngữ.

Eg: The meal has been cooked

Nghĩa: Bữa ăn vừa mới được nấu

Trong câu này ta thấy “bữa ăn” không thể tự thực hiện việc “nấu” mà được nấu bởi một ai đó nên ta sử dụng câu bị động. Động từ “tobe” trong câu này sẽ được chia thì hiện tại hoàn thành với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên có dạng là “has been + cooked" (động từ phân từ hai)

II. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động.

-Bước 1: Chuyển tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động.

-Bước 2: Xác định động từ được chia ở câu chủ động thuôc dạng thì nào, chúng ta sẽ chia động từ tobe của dạng thì đó cho câu bị động rồi tiếp tục đổi động từ ở câu chủ động sang dạng V-3 hoặc V-ed.

-Bước 3: Chuyển chủ ngữ của câu chủ động thành tân ngữ của câu bị động và thêm "by" đằng trước như hình trên

Eg: They planted a tree in the garden

Nghĩa: Họ đã trồng một cái cây ở trong vườn

Nhìn vào câu này ta xác định được chủ ngữ là "they", tân ngữ là "a tree", vậy ta chuyển "a tree" thành chủ ngữ cho câu bị động và "they" chuyển thành tân ngữ là "them". Tiếp theo ta thấy động từ "planted" đươc chia ở thì quá khứ đơn thì động từ tobe sẽ là" was/were" + động từ chia ở dạng V3 của "plant" là "planted". Cụ thể như sau:

-> A tree was planted in the garden (by them)

Nghĩa: Một cái cây được trồng ở trong vườn (bởi họ)

Lưu ý: “By them” có thể bỏ đi trong câu

Lưu ý:

Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là: "they", "people", "everyone", "someone", "anyone", ... khi chuyển sang câu bị động thì chúng ta có thể lược bỏ nó đi.

Eg: Someone stole my money last night

Nghĩa: Ai đó lấy trộm tiền của tôi đêm qua

Trong câu này, động từ "stole" đươc chia ở thì quá khứ đơn nên khi chuyển sang câu bị động sẽ là "was stolen" và tân ngữ của câu bị động là "someone" thì chúng ta có thể lược bỏ, như sau:

-> My money was stolen last night

Nghĩa: Tiền của tôi đã bị lấy trộm đêm qua

Trong câu bị động, nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng "by", nhưng gián tiếp gây ra hành động thì dùng 'with'

Eg:The bird was shot by the hunter

Nghĩa: Con chim bị bắn bởi người thợ săn

The bird was shot with a gun

Nghĩa: Con chim bị bắn bởi một khẩu súng

Dưới đây là bảng công thức chia các thì ở câu chủ động và câu bị động, mời bạn tham khảo.

Thì (Tense) Câu chủ động (Active form) Câu bị động (Passive form)

Thì hiện tại đơn (Simple Present) S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3

Thì quá khứ đơn (Past Simple) S + V(ed/Ps) + O S + was/were + V3

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3

Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3

Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) S + have/has + V3 + O S + have/has + been + V3

Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) S + had + V3 + O S + had + been + V3

Thì tương lai đơn (Simple Future) S + will + V-inf + O S + will + be + V3

Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) S + will + be + V-ing + O S + will + be + being + V3

Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) S + will + have + V3+ O S + will + have been + V3

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn S + will + have been + V-ing + O S + will + have been + being + V3

Be + going to S + am/is/are going to + V-inf + O S + am/is/are going to + be + V3

Động từ khiếm khuyết (Model verbs) S + model verbs + V-infi + O

S + model verbs + have + V3 S + model verbs + be + V3

S + model verbs + have been + V3

Eg: She reads books every day

Nghĩa: Cô ấy đọc sách mỗi ngày

Ta nhận thấy câu này động từ được chia ở thì hiện tại đơn, dựa vào bảng trên ta chuyển thành câu bị động như sau:

-> Books are read every day by her

Nghĩa: Những quyển sách được đọc mỗi ngày bởi cô ấy

Eg:I have cooked lunch

Nghĩa: Tôi nấu ăn trưa

Xác định được câu này thuộc thì hiện tại hoàn thành, dựa vào bảng trên ta chuyển thành câu bị động như sau:

->The lunch has been cooked by me

Nghĩa: Bữa trưa được nấu bởi tôi


nguồn: nop

2021-12-10T15:06:19Z

3 bình luận

_-Y_Snowboy-_ | Vote: 1

1 votee

2021-12-10T16:11:04Z


LKJA.1_432 | Vote: 0

???

2021-12-10T16:14:28Z


_-Y_Snowboy-_ | Vote: 0

đọc bài này

2021-12-10T16:16:43Z


LKJA.1_432 | Vote: 0

thanks :)

2022-01-02T01:05:20Z