[deactivated user]
Vote: 8
Những từ, cụm từ dưới đây giúp bạn có thêm thông tin và lựa chọn khi muốn diễn đạt về chủ đề dịch bệnh.
Ví dụ: I have never been in unprecedented times like the time of Covid-19 (Tôi chưa bao giờ trải qua giai đoạn nào giống như thời kỳ dịch bệnh Covid-19).
Ví dụ: Pre-Covid-19, we had lived in peaceful lives (Trước Covid-19, chúng ta đã sống cuộc sống thanh bình).
Ví dụ: Post-Covid-19, our economy is in serious impacts (Hậu Covid-19, nền kinh tế của chúng ta bị ảnh hưởng nghiêm trọng).
Ví dụ: In the lockdown time, we are not allowed to go out apart from permission (Trong thời gian phong tỏa, chúng ta không được phép ra ngoài trừ trường hợp được phép).
Ví dụ: Everyone who came from red places had to quarantine 14 days when they came to other places (Những người từ vùng đỏ đều phải cách ly 14 ngày khi đến những nơi khác).
Ví dụ: People, from places Covid-19 happened, must isolate in isolation areas at least 2 weeks before integrating community (Người đến từ khu vực có Covid-19 phải cách ly ít nhất hai tuần trước khi gia nhập cộng đồng).
Ví dụ: Although I have been vaccinated 2 times and got negative PCR, I still self-isolate in my room (Mặc dù đã tiêm hai mũi vaccine và có xét nghiệm PCR âm tính, tôi vẫn tự cách ly trong phòng riêng).
Ví dụ: In some points of time, when Covid-19 broke in my country there was a shortage of PPE for Covid-19 (Trong vài thời điểm, khi Covid-19 bùng phát, đã có sự thiếu thốn về thiết bị bảo hộ cá nhân đối với Covid-19).
Ví dụ: We are not in the time of social distancing because the Covid-19 is under the control (Chúng ta không còn ở trong giai đoạn giãn cách xã hội nữa vì Covid-19 nằm trong tầm kiểm soát).
Ví dụ: The outbreak of Covid-19 took us in difficulties (Sự bùng phát của Covid-19 đã gây cho chúng ta rất nhiều khó khăn).
Ví dụ: The Government has exercised many urgent policies to prevent the spread of infection of Covid-19 in the community (Chính phủ đã thực hiện nhiều chính sách khẩn cấp để ngăn chặn sự lây lan của Covid-19 trong cộng đồng).
Ví dụ: The symptoms of Covid-19 are quite noticeable such as coughing, having a fever and problem in breathing and so on (Các triệu chứng của Covid-19 cũng dễ nhận ra như ho, sốt và khó thở...).
Ví dụ: We can’t deny that the number of Covid-19 cases is now the hot news on newspapers in this time (Không thể phủ nhận rằng số ca mắc Covid-19 là tin nóng nhất trên các mặt báo trong thời điểm này).
Ví dụ: According to the Department of Health, most cases of Covid-19 are from community transfer (Theo thông tin từ Bộ Y tế, hầu hết các ca Covid-19 là lây nhiễm cộng đồng).
Ví dụ: May people were asymptomatic of Covid-19, so we didn't know. (Nhiều người không có triệu chứng của Covid-19, vì thế chúng ta đã không biết).
2021-12-11T16:25:18Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0Vote
2021-12-12T01:34:35Z
Duynng595978 | Vote: 0hay nha hay nha
2021-12-12T03:13:45Z
Duynng595978 | Vote: 0nhưng tớ chả hiểu
2021-12-12T03:14:22Z
Duynng595978 | Vote: 0:))
2021-12-12T03:14:34Z
Duynng595978 | Vote: 01 vote
2021-12-12T03:15:29Z