danh sách bài viết

( Lù đây ) _ Từ vựng theo Chủ đề : Du lịch ( P2 )

M..Kin..M
Vote: 8

Ecotourism/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: Du lịch sinh thái

Hot spot/ˈhɑt ˌspɑt/: Nơi có nhiều hoạt động giải trí

High season/ˌhaɪ ˈsiː.zən/: Mùa cao điểm

International tourist/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈtʊə.rɪst/: Khách du lịch quốc tế

Low Season/ˈləʊ ˌsiː.zən/: Mùa ít khách

Loyalty programme/ˈlɔɪ.əl ˈprəʊ.ɡræm/: Chương trình khách hàng thường xuyên

Manifest/ˈmæn.ɪ.fest/: Bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…)

Operator/ˈɒpəreɪtər/: Người vận hành, người điều hành

Package tour/ˈpæk.ɪdʒ ˌtʊər/: Tour trọn gói

Inclusive tour / /ɪnˈkluː.sɪv tʊər/: Tour trọn gói

Preferred product/prɪˈfɜːd ˈprɒd.ʌkt/: Sản phẩm ưu đãi

Retail Travel Agency/ˈriː.teɪl ˈtræv.əl ˈeɪ.dʒən.si/: Đại lý bán lẻ về du lịch

Room only/ruːm ˈəʊn.li/: Đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo

Travel itinerary/ˈtræv.əl aɪˈtɪn.ər.ər.i/: Hành trình du lịch

Timetable/ˈtaɪmˌteɪ.bəl/: Lịch trình

Tourism/ˈtʊə.rɪ.zəm/: Ngành du lịch

Tourist/ Traveller/ˈtʊə.rɪst/ ˈtræv.əl.ər/: Khách du lịch

Tour guide/tʊər ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch

Tour Voucher/tʊər ˈvaʊ.tʃər/: Phiếu dịch vụ du lịch

Tour Wholesaler/tʊər ˈhəʊlˌseɪ.lər/: Hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)

Transfer/trænsˈfɜːr/: Vận chuyển (hành khách)

Travel Advisories/ˈtræv.əl ədˈvaɪ.zər.i/: Thông tin cảnh báo du lịch

Travel Desk Agent/ˈtræv.əl desk ˈeɪ.dʒənt/: Nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)

Travel Trade/ˈtræv.əl treɪd/: Kinh doanh du lịch

Single room/ˌsɪŋ.ɡəl ˈruːm/: Phòng đơn

Double room/ˌdʌb.əl ˈruːm/: Phòng đôi

Twin room/twɪn ˈruːm/: Phòng hai giường

Triple room/ˈtrɪp.əl ˈruːm/ :Phòng ba giường

UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới

Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về thành phố

  1. Các mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề Du lịch

Các mẫu câu thường bắt gặp khi bạn đi du lịch hoặc làm trong ngành du lịch như:

Hỏi về phương tiện có thể dùng để đi đến một địa điểm:

A: How to travel from HaNoi-VietNam to New York – American?

(Làm thế nào để đi từ Hà Nội – Việt Nam đến New York – Mỹ?)

B: You travel by plane

(Bạn đi bằng máy bay)

Should I go to Hanoi by plane or train?

(Tôi nên tới Hà Nội bằng máy hay hay tàu hỏa?)

Hỏi về các gói du lịch:

How costing is worked out for a tour package?

(Một tour du lịch có chi phí như thế nào?)

What are the advantages of a tour package?

(Ưu điểm của tour trọn gói là gì?)

Hỏi về đặt phòng nhà nghỉ và khách sạn:

I would like to have a double room.

(Tôi muốn đặt một phòng đôi)

How much cost hotel in Ho Tay – Ha Noi?

(Giá khách sạn ở Hồ Tây – Hà Nội như nào?)

2021-12-12T09:38:31Z

5 bình luận

_-Y_Snowboy-_ | Vote: 0

ko seo nha cho bn 1 votee

2021-12-12T09:49:15Z


M..Kin..M | Vote: 0

Cảm ơn ak

2021-12-12T09:49:47Z


_-Y_Snowboy-_ | Vote: 0

kcj

2021-12-12T09:51:23Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

vote nha

2021-12-12T12:02:01Z


Kizanaiver2 | Vote: 0

1 vote

2021-12-12T12:30:56Z