Girl_No_Love
Vote: 8
Watercolour: màu nước
Thumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn)
Textbook: sách giáo khoa
Test Tube: ống thí nghiệm
Tape measure: thước cuộn
Stencil: giấy nến
Stapler: dụng cụ dập ghim
Staple remover: cái gỡ ghim bấm
Set Square: Ê-ke
Scotch Tape: băng dính trong suốt
Scissors: cái kéo
Ruler: thước kẻ
Ribbon: dải ruy-băng
Protractor: thước đo góc
Post-it notes: giấy nhớ
Pins: đinh ghim, kẹp
Pencil: bút chì
Pencil Sharpener: gọt bút chì
Pencil Case: hộp bút
Pen: bút mực
Paper: giấy viết
Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy
Paper Clip: kẹp giấy
Palette: bảng màu
Paint: sơn, màu
Paint Brush: bút tô màu
Notebook: sổ ghi chép
Marker; bút lông
Map: bản đồ
Magnifying Glass: Kính lúp
Index card: giấy ghi có dòng kẻ.
Highlighter: bút đánh dấu màu
Glue: Keo dán hồ
Globe: quả địa cầu
Cách ghi chép từ vựng tiếng Anh
Flash card: thẻ ghi chú
File Holder: tập hồ sơ
File cabinet: tủ đựng tài liệu
Felt pen/Felt tip: bút dạ
Eraser/Rubber: cái tẩy
Duster: khăn lau bảng
Draft paper: giấy nháp
Dossier: hồ sơ
Dictionary: từ điển
Desk: bàn học
Cutter: dao rọc giấy
Crayon: bút màu sáp
Computer: máy tính bàn
Compass: com-pa
Coloured Pencil: bút chì màu
Clock: đồng hồ treo tường
Clamp: cái kẹp
Chalk: phấn viết
Chair: cái ghế
Carbon paper: giấy than
Calculator: máy tính cầm tay
Bookcase/Bookshelf: giá để sách
Book : vở
Board: bảng
Blackboard: bảng đen
Binder: bìa rời (báo, tạp chí)
Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
Ballpoint: bút bi
Bag: cặp sách
Backpack: ba lô
Funnel: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)
2021-12-13T12:35:04Z
Ruan_Ming_Gui | Vote: 0Tui đã biết được lí do học sinh lười học
2021-12-13T12:36:05Z
Mizn379208 | Vote: 01 vote nha^^
2021-12-13T12:48:18Z
Girl_No_Love | Vote: 0thanks
2021-12-15T06:00:35Z
tieutinhlinh211 | Vote: 01 vote nhé.
2021-12-13T12:50:26Z
Girl_No_Love | Vote: 0thank you
2021-12-15T06:00:53Z