danh sách bài viết

Từ vựng Tiếng Anh về Thành phố / English vocabularies about City

Super_Idol_bruhh
Vote: 8

Hellooo mọi người


Từ vựng

Bakery (noun): Tiêm bánh /ˈbeɪkəri/ Ví dụ: I’m starving. Can you buy me some cupcakes from the bakery nearby? (Tôi đói quá. Cậu có thể mua hộ tôi vài cái bánh kem nhỏ ở tiệm bánh gần đây không?)

Bank (noun): Ngân hàng /Bæŋk/ Ví dụ: I am going to the bank to withdraw some money. Do you want to come with me? (Tớ đang đến ngân hàng để rút tiền. Cậu có muốn đi cùng không?)

Bar (noun): quán bar /bɑr/ Ví dụ: You have to be above 21 to be allowed in a bar in the US. (Bạn cần phải trên 21 tuổi để được phép vào một quán bar ở Mỹ)

Bus stop (noun): Trạm dừng xe buýt /bʌs stɑp/ Ví dụ: There is a bus stop just around the corner. (Có một bến xe buýt ở ngay bên kia góc phố)

Café (noun): Quán cà phê /kəˈfeɪ/ Ví dụ: They are going to a café to meet some friends. (Họ đang đến một quán cà phê để gặp vài người bạn)

Citizen (noun): Cư dân thành phố, công dân /ˈsɪtəzən/ Ví dụ: Be a good citizen and stop littering in the streets. (Hãy làm một công dân tốt và dừng việc xả rác ra đường phố)

City hall (noun): Tòa thị chính /ˈsɪti hɔl/ Ví dụ: Jack needs to go to the city hall to solve some paper work. (Jack cần đến tòa thị chính để xử lí vài công việc giấy tờ)

Court (noun): Tòa án /kɔrt/ Ví dụ: Today James goes to the court for his divorce with Kelly. (Hôm nay James đến toàn án để giải quyết vụ li hôn giữa anh ấy và Kelly)

Dwell (verb): Cư trú, ở tại /dwɛl/ Ví dụ: I’m a town dweller. (Tôi là một cư dân thị trấn)

Gas station (noun): Trạm xăng /gæs ˈsteɪʃən/ Ví dụ: Where is the nearest gas station? (Trạm xăng gần nhất là ở đâu?)

Grocery store (noun): Cửa hàng tạp hóa /ˈgroʊsəri stɔr/ Ví dụ: I will go to the grocery store to buy some vegetables. Any thing else you want me to buy? (Tớ sẽ tới tiệm tạp hóa để mua rau. Có thứ gì khác cậu muốn tớ mua không?)

Hotel (noun): Khách sạn /hoʊˈtɛl/ Ví dụ: We have to stay at this hotel for 3 nights. (Chúng ta phải ở lại khách sạn này trong 3 đêm)

Library (noun): Thư viện /ˈlaɪˌbrɛri/ Ví dụ: When exam time comes, the library will be full of students. (Khi mùa thi đến, thư viện sẽ đầy học sinh)

Movie theater/Cinema (noun): Rạp chiếu phim /ˈmuvi ˈθiətər/ – /ˈsɪnəmə/ Ví dụ: CGV is the most well-known cinema in our city. (CGV là rạp chiếu phim nổi tiếng nhất tại thành phố chúng tôi sinh sống)

Museum (noun): Bảo tàng /mjuˈziəm/ Ví dụ: A trip to the museum is an essential part of every school year. (Một chuyến đi tới viện bảo tàng là một phần không thể thiếu của mỗi năm học)

Park (noun): Công viên; (verb): Đỗ (xe) /pɑrk/ Ví dụ: I often go jogging at Thong Nhat park in the afternoon. (Tôi thường chạy bộ ở công viên Thống Nhất vào buổi chiều)

Parking lot (noun): Bãi đỗ xe /ˈpɑrkɪŋ lɑt/ Ví dụ: The supermarket’s parking lot is full. (Bãi đỗ xe của siêu thị đã kín chỗ)

Police station (noun): Đồn cảnh sát /pəˈlis ˈsteɪʃən/ Ví dụ: If your house is broken into by burglar, you should goes to the police station to get help. (Nếu nhà cậu bị đột nhập bởi cướp, cậu nên đến đồn cảnh sát để được giúp đỡ)

Post office (noun): Bưu điện /poʊst ˈɔfəs/ Ví dụ: Post office is where people come to send letters. (Bưu điện là nơi mọi người đến để gửi thư)

Restaurant (noun): Nhà hàng /ˈrɛstəˌrɑnt/ Ví dụ: I have heard of a great new restaurant in Hoan Kiem District. (Tớ vừa nghe nói về một nhà hàng mới rất tuyệt ở quận Hoàn Kiếm)

Road (noun): Con đường /roʊd/ Ví dụ: The road is blocked for construction. (Con đường bị chặn lại để thi công)

Shopping mall (noun): Trung tâm thương mại /ˈʃɑpɪŋ mɔl/ Ví dụ: My family likes going to the shopping mall in the weekend together. (Gia đình tớ thích đến trung tâm thương mại cùng nhau vào dịp cuối tuần)

Store (noun): Cửa hàng /stɔr/ Ví dụ: This street is full of stores. (Con phố này đầy rẫy các cửa hàng)

Street (noun): Phố /strit/ Ví dụ: We live on a peaceful street in Tay Ho District. (Chúng tôi sống trên một con phố yên bình ở quận Tây Hồ)

Supermarket (noun): Siêu thị /ˈsupərˌmɑrkɪt/ Ví dụ: Kim’s favorite supermarket is VinMart. (Siêu thị yêu thích của Kim là VinMart)


Nếu bạn thấy hay thì hãy vote cho mình nhé.

2021-12-14T01:29:24Z

10 bình luận

Star_Platinum75 | Vote: 2

Hay 1 vote

2021-12-14T01:56:47Z


Super_Idol_bruhh | Vote: 0

Thanks

2021-12-14T02:13:34Z


Hisoka_2k11 | Vote: 0

1 vote

2021-12-14T01:30:34Z


Super_Idol_bruhh | Vote: 0

Thanks

2021-12-14T02:13:43Z


tracie.bik.bayy_ | Vote: 0

Hay quá nè, vote forr u

2021-12-14T01:33:57Z


Super_Idol_bruhh | Vote: 0

Thanks

2021-12-14T02:13:47Z


__Yukari__ | Vote: 0

1 vote

2021-12-14T01:40:31Z


Super_Idol_bruhh | Vote: 0
Thanks
2021-12-14T02:13:59Z


Yuu_chan-17 | Vote: 0

1 vote nhen:33

2021-12-14T01:45:04Z


Super_Idol_bruhh | Vote: 0

Thanks

2021-12-14T02:15:20Z