danh sách bài viết

100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thường gặp và chi tiết nhất

wanna-play
Vote: 0

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Accountant: kế toán

Actuary: chuyên viên thống kê

Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo

Architect: kiến trúc sư

Artist: nghệ sĩ

Astronaut: phi hành gia

Astronomer: nhà thiên văn học

Auditor: Kiểm toán viên

Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý

Baker: thợ làm bánh

Bank clerk: nhân viên ngân hàng

Barber: thợ cắt tóc

Barrister: luật sư bào chữa

Beautician: nhân viên làm đẹp

Bodyguard: vệ sĩ

Bricklayer/ Builder: thợ xây

Businessman: doanh nhân

Butcher: người bán thịt

Butler: quản gia

Carpenter: thợ mộc

Cashier: thu ngân

Chef: đầu bếp trưởng

Composer: nhà soạn nhạc

Customs officer: nhân viên hải quan

Dancer: diễn viên múa

Dentist: nha sĩ

Detective: thám tử

Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao

Doctor: bác sĩ

Driver: lái xe

Economist: nhà kinh tế học

Editor: biên tập viên

Electrician: thợ điện

Engineer: kỹ sư

Estate agent: nhân viên bất động sản

Farmer: nông dân

Fashion designer: nhà thiết kế thời trang

Film director: đạo diễn phim

Financial adviser: cố vấn tài chính

Fireman: lính cứu hỏa

Fisherman: ngư dân

Fishmonger: người bán cá

Florist: người trồng hoa

Greengrocer: người bán rau quả

Hairdresser: thợ làm đầu

Homemaker: người giúp việc nhà

HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự

Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa

Investment analyst: nhà phân tích đầu tư

Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh

Journalist: nhà báo

Judge: quan tòa

Lawyer: luật sư nói chung

Lifeguard: nhân viên cứu hộ

Magician: ảo thuật gia

Management consultant: cố vấn ban giám đốc

Manager: quản lý/ trưởng phòng

Marketing director: giám đốc marketing

Midwife: nữ hộ sinh

Model: người mẫu

Musician: nhạc công

Nurse: y tá

Office worker: nhân viên văn phòng

Painter: họa sĩ

Personal assistant (PA): thư ký riêng

Pharmacist: dược sĩ

Photographer: thợ ảnh

Pilot: phi công

Plumber: thợ sửa ống nước

Poet: nhà thơ

Police: cảnh sát

Postman: người đưa thư

Programmer: lập trình viên máy tính

Project manager: quản lý dự án

Psychologist: nhà tâm lý học

Rapper: ca sĩ nhạc rap

Receptionist: lễ tân

Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng

Reporter: phóng viên

Sales assistant: trợ lý bán hàng

Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng

Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng

Secretary: thư ký

Security officer: nhân viên an ninh

Shopkeeper: chủ cửa hàng

Singer: ca sĩ

Software developer: nhân viên phát triển phần mềm

Soldier: quân nhân

Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán

Tailor: thợ may

Tattooist: thợ xăm mình

Telephonist: nhân viên trực điện thoại

Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch

Translator/ Interpreter: phiên dịch viên

Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y

Waiter: bồi bàn nam

Waitress: bồi bàn nữ

Welder: thợ hàn

Worker: công nhân

Writer: nhà văn

Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại

I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi là…

I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…

I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…

I work for + tên công ty: tôi làm việc cho …

My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…

I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình

I’m doing an internship in = I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty

I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…

I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…

I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …

I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.

Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc

I’m (mainly) in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho….

I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….

I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….

I run/ manage … : Tôi điều hành….

I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …

It involves… : Công việc của tôi bao gồm …

Mt s mu câu khác

I was rather inexperienced.

Tôi chưa có nhiu kinh nghim.

I have a lot of experience.

Tôi là ngưi có nhiu kinh nghim.

I am sufficiently qualified.

Tôi hoàn toàn đ tiêu chun color=#D63707[/color].

Im quite competent.

Tôi khá lành ngh/ gii color=#E7EF17[/color]

I have a high income = I am well-paid.

Tôi đưc tr lương khá cao.

Im poorly paid /badly paid /dont earn much.

Lương ca tôi không cao lm.

My average income is :

Mc lương trung bình hàng tháng ca tôi là .

This job is demanding:

Đây là mt công vic đòi hi cao.

Bye bye

2021-12-15T03:33:07Z

4 bình luận

Ni_ni_123 | Vote: 0

1 vote nak chị

2021-12-15T03:33:46Z


wanna-play | Vote: 0

Thanks em nha bài có dài hông em

2021-12-15T03:34:42Z


Ni_ni_123 | Vote: 0

theo em thì cx dài ak

2021-12-15T06:33:13Z


wanna-play | Vote: 0

ok để lần sau chị sẽ viết ngắn hơn

2021-12-15T06:38:00Z