bee_2011
Vote: 4
Part 2 : 6 thì còn lại ^^
7. Thì quá khứ hoàn thành /Past perfect
Cấu trúc :
Khằng định : S + had + PLL
Phủ định : S + had not + PLL
Nghi vấn : Had + S + PLL ?
Cách dùng :
Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với các giới từ và liên từ như: by (có nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as soon as, no sooner…than
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn /Past perfect continuous
Cấu trúc :
Khẳng định : S + had + been + V_ing
Phủ định : S + hadn’t + been + V-ing
Nghi vấn : Had + S + been + V-ing ?
Cách dùng :
Diễn đạt một hành động xảy ra kéo dài trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)
Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
Cấu trúc :
Khằng định : S + will/shall + V
Phủ định : S + will/shall not + V
Nghi vấn : Will/Shall + S + V ?
Cách dùng :
Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói.
Nói về một dự đoán dựa trên kinh nghiệm có được trong quá khứ.
10. Thì tương lai tiếp diễn /Future continuous
Cấu trúc :
Khẳng định : S + will/shall + be + Ving
Phủ định : S + will/shall not be + Ving
Nghi vấn : Will/Shall + S + be + Ving ?
Cách dùng :
Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào.
11. Thì tương lai hoàn thành /Future perfect
Cấu trúc :
Khẳng định : S + shall/will + have + V3/ED
Phủ định : S + shall/will + not + have + V3/ED
Nghi vấn : Shall/Will + S + have + V3/ED ?
Cách dùng :
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc khác trong tương lai.
Cấu trúc :
Khẳng định : S + shall/will + have been + V-ing
Phủ định : S + shall/will + not + have + been + V-ing
Nghi vấn : Shall/Will + S + have been + V-ing ?
Cách dùng :
để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai
THÌ NGOẠI LỆ - THÌ TƯƠNG LAI GẦN (NEAR FUTURE)
Cấu trúc :
Khẳng định : S + is/ am/ are + going to + V
Phủ định : S + is/ am/ are + not + going to + V
Nghi vấn : Is/ Am/ Are + S + going to + V
Cách sử dụng :
Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.
Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.
Nhớ cho 1 zote nhen :33
2021-12-16T01:40:17Z
Ni_ni_123 | Vote: 01 vote nak chị iu ^^
2021-12-16T01:42:07Z
bee_2011 | Vote: 0ui ui thanks ni ni iu ^^
2021-12-16T01:45:53Z