wanna-play
Vote: 3
1. Từ vựng tiếng Anh trước kỳ thi
exam: kỳ thi
revise = ôn thi
Ex: I have to revise for my French test tomorrow. (Tôi phải ôn bài cho bài kiểm tra tiếng Pháp ngày mai.)
Ex: Make sure you swot up on the knowledge before the exam next week. (Hãy chắc là mình đã ôn kĩ kiến thức cho kì kiểm tra vào tuần tới.)
Ex: John has been cramming for his Spanish test on next Monday. (John học dồn để thi tiếng Tây Ban Nha vào thứ Hai tới.)
Ex: We were told to learn the speech by heart for homework. (Bài tập về nhà là chúng tôi phải học thuộc lòng bài phát biểu này.)
2. Từ vựng tiếng Anh trong khi thi
Ex: Kids have always found ways of cheating in school exams. (Bọn trẻ luôn tìm cách để gian lận trong các kì thi.)
Ex: I am going to get a good mark in the entrance examination. (Tôi sẽ đạt kết quả tốt trong kì thi tuyển sinh đại học.)
Ex: I'm afraid of getting a bad mad. (Tôi sợ mình thi không tốt.)
Ex: The officer training was gruelling, but he came through with flying colours. (Khóa huấn luyện sĩ quan thật sự vất vả nhưng anh ấy đã đậu với điểm số cao.)
Ex: I just managed to scrape a pass. The exam was really difficult. (Em chỉ vừa đủ điểm để đậu thôi. Bài thi thật sự khó quá.)
3. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề thi cử
take an exam / teik æn ig´zæm/: đi thi
cheat /tʃit/: gian lận
Qualification /,kwalifi’keiSn/: bằng cấp
Graduate /’grædjut/: tốt nghiệp
retake /,ri:’teik/ : thi lại
test taker /test teikə(r)/ : sĩ tử, người thi
examiner /ig´zæminə/: người chấm thi
mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
pass /pæs /: điểm trung bình
credit / ˈkredɪt/: điểm khá
distinction /dɪˈstɪŋkʃn/: điểm giỏi
high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
pass (an exam) /pæs/: đỗ
materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
Graduation examination (n): kỳ thi tốt nghiệp
do your homework/revision/a project on something: Làm bài tập về nhà/ôn tập/làm đồ án
work on/write/do/submit an essay/a dissertation/a thesis/an assignment/a paper: làm/viết/nộp bài luận/luận án/khóa luận/bài được giao/bài thi
finish/complete your dissertation/thesis/studies/coursework: hoàn tất luận văn/khóa luận/bài nghiên cứu
hand in/ turn in your homework/essay/assignment/paper: nộp bài tập về nhà/bài luận/bài tập được giao/bài thi
study/prepare/revise/review/(informal) cram for a test/an exam: học/chuẩn bị/ôn tập/học nhồi nhét cho bài kiểm tra/bài thi
take/do/sit a test/an exam: làm bài kiểm tra/bài thi
straight A: luôn dẫn đầu lớp
plodder: cần cù bù thông minh
Lạy ông đi qua lạy bà đi lại cho tui xin ít vote đi ai mà không vote là tui buồn như này này
2021-12-16T07:06:38Z
thunguyen1172012 | Vote: 01vote nhé bn
2021-12-16T07:08:53Z
wanna-play | Vote: 0thanks bn nhé
2021-12-16T07:09:33Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0vote
2021-12-16T07:16:48Z
wanna-play | Vote: 0thanks
2021-12-16T07:20:22Z