Bon_x
Vote: 0
Một số từ vựng tiếng anh về vũ trụ khác.
Aerospace (n): Không gian vũ trụ
Airship (n) – /´ɛə¸ʃip/: Khí cầu
Alien (n) – /’eiliən/: Người ngoài hành tinh
Assess (v) – /ə’ses/: Đánh giá
Asteroid – /ˈæstəroɪd/: Tiểu hành tinh
Atmospheric (adj) – /,ætməs’ferik/: Khí quyển
Blimp (n) – /blimp/: Khí cầu nhỏ
Comet (n) – /´kɔmit/: Sao chổi
(Big Dipper) Constellation (n) – /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/: Chòm sao (Chòm Đại Hùng)
Cosmos (n) – /´kɔzmɔs/: Vũ trụ
Craft (n) – /kɹɑːft/: Phi thuyền
Crew (n) – /kɹuː/: Phi hành đoàn
Embody (v) –/im’bɔdi/: Hiện thân, bao gồm
Elemental (adj) –/¸eli´mentl/: Nguyên tố
Flying saucer (n): Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay
Galaxy (n) – /‘gæləksi/: Ngân hà
Gravitational (adj) –/¸grævi´teiʃənəl/: Hút, hấp dẫn
Hypothesis (n) – /haɪˈpɒθɪ̈sɪs/: Giả thuyết
Intergalactic (adj) – /¸intəgə´læktik/: Ở giữa những thiên hà
Immersion (n) – /i’mə:ʃn/: Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)
Illuminated (v) – /i¸lu:mi´neitid/: Chiếu sáng, rọi sáng
Inundate (v) – /´inʌn¸deit/: Tràn ngập
Jet (n) – /dʒɛt/: Tia, dòng, luồng
Launch (v) – /lɔ:ntʃ/: Ra mắt, khai trương
Lobe (n) – /loʊb/: Thùy sáng
Lunar eclipse (v): Nguyệt thực
Magnetic (adj) – /mægˈnɛtɪk/: (thuộc) Nam châm, có tính từ, (thuộc) từ
Microscope (n) – /ˈmaɪkrəˌskoʊp/: Kính hiển vi
Prerequisite (n) – /pri:´rekwizit/: Điều kiện tiên quyết
Quasar (n) – /´kweiza:/: Chuẩn tinh
Rover (n) – /´rouvə/: Tô bốt thám hiểm
Radioactive (adj) – /¸reidiou´æktiv/: Phóng xạ
Rocket engine (n): Động cơ tên lửa
Satellite (n) – /‘sætəlait/: Vệ tinh nhân tạo
Self-contained (adj): Khép kín, độc lập
Sensor (n) – /‘sensə/: Cảm biến
Slolar eclipse (v): Nhật thực
Spectroscopy (n) – /spek’trɔskəpi/: Quang phổ học
Superconducting magnet (n): Nam châm siêu dẫn
Superficial (adj) – /ˌsupərˈfɪʃəl/: Thuộc bề mặt, trên bề mặt
Telescope (n) – /’teliskəʊp/: Kính thiên văn
The Planets (n): Các hành tinh
The Solar System (n): Hệ mặt trời
Transmutation (n) – /¸trænzmju:´teiʃən/: Sự chuyển hóa, sự biến đổi
Vacuum (n) – /’vækjuəm/: Chân không
Các mẫu câu nói về Vũ Trụ và Không Gian.
Our earth orbits the sun at a speed of about 18.5 miles a second – Trái đất của chúng ta quay quanh mặt trời với vận tốc khoảng 18,5 dặm một giây.
The largest black holes are called “supermassive.” These black holes have masses that are more than 1 million suns together – Hố đen lơn nhất được gọi là “hố đen siêu nặng. Loại hố đen này có khối lượng gấp 1 triệu lần mặt trời.
There he observed the transit of Venus of 1882 and photographed the great comet of that year – Ở đó ông đã quan sát sao Kim trong năm 1882 và chụp được ảnh sao chổi lớn cũng vào năm đó.
The name of our galaxy is the Milky Way – Tên của thiên hà của chúng ta là Milky Way. Saturn is the sixth planet from the Sun and the most distant that can be seen with the naked eye – Sao Thổ là hành tinh thứ 6 tính từ mặt trời và là hành tinh cách xa nhất mà có thể nhìn thấy bằng mắt thường
NOAA are estimating a 90% chance of polar geomagnetic storms when they do arrive sometime today – NOAA đang ước tính có 90% cơ hội sẽ có các trận bão từ tới vào thời điểm nào đó trong ngày hôm nay.
Nguồn: https://paris.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-vu-tru/
2021-12-17T12:12:21Z
SongGiangN2 | Vote: 01 vote nha em
buổi tối vui vẻ
2021-12-17T12:22:14Z
Bon_x | Vote: 0Thank:D
2021-12-17T12:46:57Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 01 zót nka chụy ew :3
2021-12-17T12:33:37Z
Bon_x | Vote: 0Thank em nhoa:3
2021-12-17T12:47:12Z