danh sách bài viết

Từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ (Part 2).

Bon_x
Vote: 0

Một số từ vựng tiếng anh về vũ trụ khác.

Aerospace (n): Không gian vũ trụ

Airship (n) – /´ɛə¸ʃip/: Khí cầu

Alien (n) – /’eiliən/: Người ngoài hành tinh

Assess (v) – /ə’ses/: Đánh giá

Asteroid – /ˈæstəroɪd/: Tiểu hành tinh

Atmospheric (adj) – /,ætməs’ferik/: Khí quyển

Blimp (n) – /blimp/: Khí cầu nhỏ

Comet (n) – /´kɔmit/: Sao chổi

(Big Dipper) Constellation (n) – /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/: Chòm sao (Chòm Đại Hùng)

Cosmos (n) – /´kɔzmɔs/: Vũ trụ

Craft (n) – /kɹɑːft/: Phi thuyền

Crew (n) – /kɹuː/: Phi hành đoàn

Embody (v) –/im’bɔdi/: Hiện thân, bao gồm

Elemental (adj) –/¸eli´mentl/: Nguyên tố

Flying saucer (n): Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay

Galaxy (n) – /‘gæləksi/: Ngân hà

Gravitational (adj) –/¸grævi´teiʃənəl/: Hút, hấp dẫn

Hypothesis (n) – /haɪˈpɒθɪ̈sɪs/: Giả thuyết

Intergalactic (adj) – /¸intəgə´læktik/: Ở giữa những thiên hà

Immersion (n) – /i’mə:ʃn/: Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)

Illuminated (v) – /i¸lu:mi´neitid/: Chiếu sáng, rọi sáng

Inundate (v) – /´inʌn¸deit/: Tràn ngập

Jet (n) – /dʒɛt/: Tia, dòng, luồng

Launch (v) – /lɔ:ntʃ/: Ra mắt, khai trương

Lobe (n) – /loʊb/: Thùy sáng

Lunar eclipse (v): Nguyệt thực

Magnetic (adj) – /mægˈnɛtɪk/: (thuộc) Nam châm, có tính từ, (thuộc) từ

Microscope (n) – /ˈmaɪkrəˌskoʊp/: Kính hiển vi

Prerequisite (n) – /pri:´rekwizit/: Điều kiện tiên quyết

Quasar (n) – /´kweiza:/: Chuẩn tinh

Rover (n) – /´rouvə/: Tô bốt thám hiểm

Radioactive (adj) – /¸reidiou´æktiv/: Phóng xạ

Rocket engine (n): Động cơ tên lửa

Satellite (n) – /‘sætəlait/: Vệ tinh nhân tạo

Self-contained (adj): Khép kín, độc lập

Sensor (n) – /‘sensə/: Cảm biến

Slolar eclipse (v): Nhật thực

Spectroscopy (n) – /spek’trɔskəpi/: Quang phổ học

Superconducting magnet (n): Nam châm siêu dẫn

Superficial (adj) – /ˌsupərˈfɪʃəl/: Thuộc bề mặt, trên bề mặt

Telescope (n) – /’teliskəʊp/: Kính thiên văn

The Planets (n): Các hành tinh

The Solar System (n): Hệ mặt trời

Transmutation (n) – /¸trænzmju:´teiʃən/: Sự chuyển hóa, sự biến đổi

Vacuum (n) – /’vækjuəm/: Chân không

Các mẫu câu nói về Vũ Trụ và Không Gian.

Our earth orbits the sun at a speed of about 18.5 miles a second – Trái đất của chúng ta quay quanh mặt trời với vận tốc khoảng 18,5 dặm một giây.

The largest black holes are called “supermassive.” These black holes have masses that are more than 1 million suns together – Hố đen lơn nhất được gọi là “hố đen siêu nặng. Loại hố đen này có khối lượng gấp 1 triệu lần mặt trời.

There he observed the transit of Venus of 1882 and photographed the great comet of that year – Ở đó ông đã quan sát sao Kim trong năm 1882 và chụp được ảnh sao chổi lớn cũng vào năm đó.

The name of our galaxy is the Milky Way – Tên của thiên hà của chúng ta là Milky Way. Saturn is the sixth planet from the Sun and the most distant that can be seen with the naked eye – Sao Thổ là hành tinh thứ 6 tính từ mặt trời và là hành tinh cách xa nhất mà có thể nhìn thấy bằng mắt thường

NOAA are estimating a 90% chance of polar geomagnetic storms when they do arrive sometime today – NOAA đang ước tính có 90% cơ hội sẽ có các trận bão từ tới vào thời điểm nào đó trong ngày hôm nay.

Hết rồi nhớ cho mk 1 vote nha:D

Nguồn: https://paris.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-ve-vu-tru/

2021-12-17T12:12:21Z

4 bình luận

SongGiangN2 | Vote: 0

1 vote nha em

buổi tối vui vẻ
2021-12-17T12:22:14Z


Bon_x | Vote: 0

Thank:D

2021-12-17T12:46:57Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

1 zót nka chụy ew :3

2021-12-17T12:33:37Z


Bon_x | Vote: 0

Thank em nhoa:3

2021-12-17T12:47:12Z