danh sách bài viết

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt.

Bon_x
Vote: 3

Từ vựng về khuôn mặt (Face shapes)

diamond /ˈdaɪəmənd/: mặt hình hột xoài

heart /hɑː(r)t/: mặt hình trái tim

inverted triangle /ˌɪnˈvɜː(r)tɪd ˈtraɪæŋɡ(ə)l/: mặt hình tam giác ngược

oblong /ˈɒblɒŋ/: thuôn dài

oval /ˈəʊv(ə)l/: mặt hình trái xoan

pear /peə(r)/: mặt hình quả lê

rectangle /ˈrekˌtæŋɡ(ə)l/: mặt hình chữ nhật

round /raʊnd/: mặt tròn

square /skweə(r)/: mặt vuông chữ điền

triangle /ˈtraɪæŋɡ(ə)l/: mặt hình tam giác

Từ vựng về mắt (Eyes)

beady /ˈbiːdi/: mắt tròn to, nhìn sáng và long lanh

clear /klɪə(r)/: mắt khỏe mạnh, nhìn tinh tường, rõ ràng

liquid /ˈlɪkwɪd/: mắt long lanh

pop-eyed /ˌpɒp ˈaɪd/: mắt tròn xoe (thường vì ngạc nhiên)

sunken /ˈsʌŋkən/: mắt sâu

piggy /ˈpɪɡi/: mắt ti hí, mí mắt trùng thấp xuống phần con ngươi mắt

close-set /ˌkləʊs ˈset/: mắt gần nhau, khoảng cách giữa hai mắt gần nhau

boss-eyed /ˌbɒs ˈaɪd/: mắt bị chột

bug-eyed /ˈbʌɡ ˌaɪd/: mắt lồi to

cross-eyed /ˌkrɒs ˈaɪd/: mắt lác

Từ vựng về mũi (Nose)

aquiline /ˈækwɪˌlaɪn/: mũi khoằm, mũi chim ưng

broad with large nostrils /brɔːd wɪð lɑː(r)dʒ ˈnɒstrəl/: mũi rộng, lỗ mũi to

bulbous /ˈbʌlbəs/: mũi bầu tròn và đầy đặn ở phần chóp mũi

flesh /fleʃ/: mũi đầy đặn

hawk-nosed /hɔːk ˈnəʊzd/: mũi diều hâu, mũi khoằm

sloping tip /sləʊp tɪp/: mũi nhọn

snub /snʌb/: mũi hếch, đầu mũi hơi vểnh, hếch lên trên

straight-edged /streɪt edʒd/: mũi thẳng, mũi dọc dừa

thin and pointed /θɪn ænd ˈpɔɪntɪd/: mũi mọng và nhọn

turned-up /ˈtɜː(r)nd ʌp/: mũi nhỏ và vểnh lên dần phần chóp

Từ vựng về mái tóc (Hairstyle)

a/ Kiểu tóc cho nam (Men’s hairstyles)

bald head /bɔːld hed/: hói

crew cut /kru kʌt/: đầu đinh

cropped hair /ˌkrɒpt heə(r)/: tóc cắt ngắn

flat-top /flæt tɒp/: đầu bằng

shaved head /ʃeɪvd hed/: tóc húi cua

undercut /ˌʌndə(r)ˈkʌt/: kiểu tóc cắt ngắn ở phần dưới, để dài hơn ở trên đỉnh

b/ Kiểu tóc cho nữ (Women’s hairstyles)

bob /bɒb/: tóc ngắn ôm mặt, ngắn trên vai

bun /bʌn/: tóc búi cao

bunch /bʌntʃ/: tóc buộc cao

cornrows /ˈkɔː(r)nˌrəʊs/: tóc tết thành nhiều lọn nhỏ

dreadlocks /ˈdredˌlɒks/: tóc uốn lọn dài

layered hair /ˈleɪə(r)d heə(r)/: tóc tỉa nhiều lớp

long hair /lɒŋ heə(r)/: tóc dài

permed hair /pɜː(r)md heə(r)/: tóc uốn lượn sóng

ponytail /ˈpəʊniˌteɪl/: tóc buộc đuôi ngựa

Từ vựng về cằm (Chin/Jaw)

short chin /ʃɔː(r)t tʃɪn/: cằm ngắn

long chin /lɒŋ tʃɪn/: cằm dài

double chin /ˈdʌb(ə)l tʃɪn/: hai cằm

fleshy chin /ˈfleʃi tʃɪn/: cằm thịt

pointed chin /ˈpɔɪntɪd tʃɪn/: cằm nhọn

square chin /skweə(r) tʃɪn/: cằm vuông

receding chin /rɪˈsiːdɪŋ tʃɪn/: cằm lõm

wide chin /waɪd tʃɪn/: cằm rộng

cleft chin /kleft tʃɪn/: cằm chẻ

Từ vựng về trán (Forehead)

broad forehead /brɔːd ˈfɔː(r)ˌhed/: trán rộng

narrow forehead /ˈnærəʊ ˈfɔː(r)ˌhed/: trán hẹp

curved forehead /kɜː(r)vd ˈfɔː(r)ˌhed/: trán dô

Một số từ chỉ đặc điểm khuôn mặt khác

mole /məʊl/: nốt ruồi

dimples /ˈdɪmp(ə)lz/: lúm đồng tiền

Mn thấy hay thì cho mk một vote.

Nguồn: https://llv.edu.vn/vi/tron-bo-tu-vung-tieng-anh-mieu-ta-khuon-mat/

2021-12-17T14:51:35Z

7 bình luận

BP_Blink. | Vote: 0

1 vote ^^

2021-12-17T14:56:38Z


Bon_x | Vote: 0

Thank bn.

2021-12-17T14:57:24Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote

2021-12-17T15:59:29Z


Bon_x | Vote: 0

Thank bn.

2021-12-18T00:52:18Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

1 vote

2021-12-18T00:51:14Z


Bon_x | Vote: 0

Thank you:>

2021-12-18T00:52:30Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

1 zót nka chj (hơi trễ :<)

2021-12-18T01:52:29Z