rou_san
Vote: 1
Cách phát âm: /dɪə(r)/
Nghĩa của từ:
Dear (adj): Thân mến (Thường dùng ở đầu bức thư); (n): người thân mến;
Deer (n): Con nai.
Cách phát âm: /beə(r)/
Nghĩa của từ:
Bare (adj): Trần trụi, không được bao phủ bởi thứ gì cả;
Bear (n): Con gấu.
Cách phát âm: /sel/.
Nghĩa của từ:
Cell (n): Tế bào;
Sell (v): Bán hàng.
Cách phát âm: /aɪ/
Nghĩa của từ:
I (Đại từ): Tôi;
Eye (n): Mắt.
Cách phát âm: /fɔː(r)/.
Nghĩa của từ:
For (Giới từ): Cho;
Four (n): Số 4.
Cách phát âm: /ˈflaʊə(r)/.
Nghĩa của từ:
Flour (n): Bột mì;
Flower (n): Bông hoa.
Cách phát âm: /hɪə(r)/.
Nghĩa của từ:
Hear (v): Nghe;
Here (adv): Ở đây;
Cách phát âm: /fiːt/.
Nghĩa của từ:
Feat (n): Kỹ năng đặc biệt;
Feet (n): Chân (Dạng của nhiều của danh từ “foot”).
Cách phát âm: /əˈlaʊd/.
Nghĩa của từ:
Allowed: Được cho phép;
Aloud (adv): Lớn tiếng;
Cách phát âm: /peə(r)/.
Nghĩa của từ:
Pair (n): Đôi, cặp;
Pear (n): Quả lê;
Cách phát âm: /eɪt/.
Nghĩa của từ:
Ate (v): Ăn (dạng quá khứ của “eat”);
Eight (n): Số 8.
Cách phát âm: /tuː/
Nghĩa của từ:
To (giới từ): Đến;
Too (adj): Quá, rất;
Two (n): số 2.
Cách phát âm: /naɪt/.
Nghĩa của từ:
Knight (n): Hiệp sĩ;
Night (n): Buổi đêm.
Cách phát âm: /meɪl/.
Nghĩa của từ:
Mail (n): Thư, lá thư;
Male (n): Đàn ông, con trai, giống đưc.
Cách phát âm: /miːt/.
Nghĩa của từ:
Meat (n): Thịt;
Meet (v): Gặp gỡ.
Cách phát âm: /raɪt/
Nghĩa của từ:
Right (adj): Phải, đúng, lẽ phải;
Write (v): Viết.
.
Cách phát âm: /weə(r)/.
Nghĩa của từ:
Wear (v)/: Mặc, mang, đeo.
Where (liên từ): Nơi (Thường dùng để hỏi về nơi chốn).
Cách phát âm: /sʌn/.
Nghĩa của từ:
Son (n): Con trai;
Sun (n): Mặt trời.
Cách phát âm: /saɪt/.
Nghĩa của từ:
Sight (n): Tầm nhìn;
Site (n) Địa điểm.
Cách phát âm: /ˈaʊə(r)/.
Nghĩa của từ:
Hour (n): Giờ;
Our (đại từ): Của chúng tôi; Hình thức tính từ sở hữu của “we”.
Cách phát âm: /baɪ/.
Nghĩa của từ:
Buy (v): Mua;
By (giới từ): Bởi;
Bye (n): Lời tạm biệt.
Cách phát âm: /nəʊ.
Nghĩa của từ:
Know (v): Biết;
No (từ hạn định): Không.
Cách phát âm: /ˈferi/.
Nghĩa của từ:
Fairy (n): Nàng tiên;
Ferry (n): Phà.
Cách phát âm: /djuː/.
Nghĩa của từ:
Dew (n): Giọt sương.
Due (a): Đến hạn, Hết hạn
Cách phát âm: /tʃek.
Nghĩa của từ:
Check (n): Kiểm tra;
Cheque (n): Ngân phiếu.
Cách phát âm: /ðeə(r)/.
Nghĩa của từ:
Their (đại từ): Của chúng tôi; Dạng tính từ sở hữu của “they”;
There (adv): Ở đó, chỗ đó.
Cách phát âm: /bɔːd/
Nghĩa của từ:
Board (n): Cái bảng;
Bored (adj): Nhàm chán;
Cách phát âm: /flɔː/.
Nghĩa của từ:
Flaw (n): Lỗi;
Floor (n): Sàn nhà.
Cách phát âm: /bɪld/.
Nghĩa của từ:
Billed (v): Lập hóa đơn;
Build (v): Xây dựng.
Cách phát âm: /band/.
Nghĩa của từ:
Band (n): Ban nhạc;
Banned (v): Cấm.
.#####1. Dear and Deer
Pronunciation: /dɪə(r)/
Meaning of the word:
Dear (adj): Dear (Usually used at the beginning of a letter); (n): dear person;
Deer (n): The deer.
#####2. Bare and Bear
Pronunciation: /beə(r)/
Meaning of the word:
Bare (adj): Naked, not covered by anything;
Bear (n): The bear.
#####3. Cell and Sell
Pronunciation: /sel/.
Meaning of the word:
Cell (n): Cell;
Sell (v): Sales.
#####4. I and Eye
Pronunciation: /aɪ/
Meaning of the word:
I (Pronoun): I;
Eye (n): Eye.
#####5. For and Four
Pronunciation: /fɔː(r)/.
Meaning of the word:
For (Preposition): Give;
Four(n): Number 4.
#####6. Flour and Flower
Pronunciation: /ˈflaʊə(r)/.
Meaning of the word:
Flour (n): Wheat flour;
Flower (n): The flower.
#####7. Hear and Here
Pronunciation: /hɪə(r)/.
Meaning of the word:
Hear (v): Listen;
Here (adv): Here;
#####8. Feet and Feet
Pronunciation: /fiːt/.
Meaning of the word:
Feat (n): Special skill;
Feet (n): Foot (Multiple forms of the noun “foot”).
#####9. Allowed and Aloud
Pronunciation: /əˈlaʊd/.
Meaning of the word:
Allowed: Allowed;
Aloud (adv): Loudly;
#####10. Pair and Pear
Pronunciation: /peə(r)/.
Meaning of the word:
Pair (n): Pair, pair;
Pear (n): Pear;
#####11. Ate and Eight
Pronunciation: /eɪt/.
Meaning of the word:
Ate (v): Eat (past form of “eat”);
Eight (n): Number 8.
#####12. Big, Too and Two
Pronunciation: /tuː/
Meaning of the word:
To (preposition): To come;
Too (adj): Too, very;
Two (n): number 2.
#####13. Knight and night
Pronunciation: /naɪt/.
Meaning of the word:
Knight (n): Knight;
Night (n): Night.
#####14. Mail and Male
Pronunciation: /meɪl/.
Meaning of the word:
Mail (n): Letter, letter;
Male (n): Men, boys, okay.
#####15. Meat and Meet
Pronunciation: /miːt/.
Meaning of the word:
Meat (n): Meat;
Meet (v): Meet up.
#####16. Right and Write
Pronunciation: /raɪt/
Meaning of the word:
Right (adj): Right;
Write (v): Write.
Pronunciation: /weə(r)/.
Meaning of the word:
Wear (v)/: Wear, wear, wear.
Where (conjunction): Place (Usually used to ask about the place).
#####18. Son and Sun
Pronunciation: /sʌn/.
Meaning of the word:
Son (n): Son;
Sun (n): The sun.
#####19. Sight and Site
`Pronunciation: /saɪt/.``
Meaning of the word:
Sight (n): Sight;
Site (n) Location.
#####20. Hour and Our
Pronunciation: /ˈaʊə(r)/.
Meaning of the word:
Hour (n): Hour;
Our (pronoun): Ours; Possessive adjective form of "we".
#####21. Buy, By and Bye
Pronunciation: /baɪ/.
Meaning of the word:
Buy (v): Buy;
By (preposition): By;
Bye (n): Goodbye.
#####22. Know and No
Pronunciation: /nəʊ.
Meaning of the word:
Know (v): Know;
No (determiner): No.
#####23. Fairy and Ferry
Pronunciation: /ˈferi/.
Meaning of the word:
Fairy (n): Fairies;
Ferry (n): Ferry.
#####24. Dew and Due
Pronunciation: /djuː/.
Meaning of the word:
Dew (n): Dewdrop.
Due (a): Due, Expired
#####25. Check and Check
Pronunciation: /tʃek.
Meaning of the word:
Check (n): Check;
Check (n): Check.
#####26. Their and There
Pronunciation: /ðeə(r)/.
Meaning of the word:
Their (pronoun): Ours; Possessive adjective form of “they”;
There (adv): There, there.
#####27. Board and Bored
Pronunciation: /bɔːd/
Meaning of the word:
Board (n): The board;
Bored (adj): Boring;
#####28. Flaw and Floor
Pronunciation: /flɔː/.
Meaning of the word:
Flaw (n): Error;
Floor (n): Floor.
#####29. Billed and Built
Pronunciation: /bɪld/.
Meaning of the word:
Billed (v): Invoicing;
Build (v): Build.
#####30. Band and Banned
Pronunciation: /band/.
Meaning of the word:
Band (n): Band;
Banned (v): Banned.
nguồn:me
2021-12-18T15:07:05Z
_kha_quang | Vote: 0công nhận là hay mắc lỗi thật, nếu như có cách khắc phục mấy lỗi trên nữa thì quá tốt! 1 vote cho bro
2021-12-18T16:09:17Z
rou_san | Vote: 0thanks nhóa bạn
2021-12-19T07:47:23Z
Ami2k...-Zy2k... | Vote: 0Cũng hay
1 vọt nhoa
2021-12-19T01:01:59Z
rou_san | Vote: 0thanks nhóa bạn
2021-12-19T07:47:32Z
darkknight2006 | Vote: 01 voteeeeee!
2021-12-19T01:27:05Z
rou_san | Vote: 0thanks nhóa bạn
2021-12-19T07:47:37Z
thunguyen1172012 | Vote: 01 vote
2021-12-19T01:56:53Z
rou_san | Vote: 0thanks nhóa bạn
2021-12-19T07:47:46Z
nam8910 | Vote: 01 vote nha.
2021-12-20T02:51:39Z
rou_san | Vote: 0thanks nè
2021-12-20T13:47:05Z