-..Yezlag..-
Vote: 7
Hello mọi người nhaa Yezlag đã comback lại òi nek
Công dụng: để hỏi xem bạn/ cô ấy/ anh ấy học những môn nào ở trường, hôm nay, hôm qua, ngày mai (trạng từ có thể thay đổi linh hoạt).
Ex: What subjects did you study yesterday? (Bạn học môn nào hôm qua?)
=> I had Astronomy, English and History yesterday. (Hôm qua, Tôi học thiên văn học, tiếng Anh và lịch sử)
Cấu trúc: Trợ từ + S + have + subject (tên môn học) + (yesterday/today/tomorrow)? Công dụng: dùng để hỏi ai đó có học môn học nào vào lúc nào đó không.
Ex: Does she have Politics today? (Cô ấy có học môn chính trị học hôm nay không?)
=> Yes, she does. (Có đấy!)
Cấu trúc: When + trợ từ + S + has/have + subject (tên môn học)? S + has/have + it on days (ngày thứ).
Công dụng: dùng để hỏi ai đó khi nào có tiết học nào.
Ex: When do you have Philosophy? (Khi nào bạn học môn triết học?)
=> I have it on Mondays. (Tôi học triết học vào mỗi thứ 2 hàng tuần).
Lưu ý: Một số cấu trúc khác Trường hợp khi rảnh, ai làm gì đó thì có thể dùng một trong ba cấu trúc dưới đây: When I have free time, I….
When I have some spare time, I… Khi mình có thời gian rảnh, mình…
When I get the time, I… Khi mình có thời gian, mình…
Ex:
When I have some spare time, I try to practice English with my friends. (Khi có thời gian rành, tôi cố gắng luyện tập tiếng Anh với bạn bè của tôi). When I get the time, I try to do more experiments. (Khi tôi có thời gian rảnh, tôi cố gắng làm nhiều thí nghiệm hơn). Trường hợp, khi bạn đam mê môn học/ngành nào đó thì dùng các cấu trúc dưới đây: I’m interested in (+ noun / gerund): Mình thích (+danh từ / danh động từ)
I’m keen on (+ noun / gerund): Mình thích (+danh từ / danh động từ)
I’m into (+ noun / gerund): Tớ đam mê (+danh từ / danh động từ)
I enjoy (+ noun / gerund): Mình thích (+danh từ / danh động từ)
Ex:
I’m interested in Science. (Thôi thích môn khoa học) I’m into Physics. (Tôi đam mê môn vật lý)
Môn khoa học tự nhiên Đầu tiên, chúng mình hãy cùng tìm hiểu tên gọi các môn khoa học tự nhiên trong tiếng Anh. Đây là những môn học được xem là cơ sở cho các khoa học ứng dụng. Hãy cùng xem trong chủ đề các môn học bằng tiếng Anh nhé!
Astronomy: [/color]hiên văn họ
Biology:
Chemistry: hóa học
Information technology = Computer science: tin học
Maths: toán học
Algebra: Đại số
Geometry: Hình học
Medicine: y học
Physics: vật lý
Science: khoa học
Veterinary medicine: thú y học
Dentistry: nha khoa học
Engineering: kỹ thuật
Geology: địa chất học
Môn khoa học xã hội
Bên cạnh các môn khoa học tự nhiên thì tổ hợp các môn khoa học xã hội cũng rất quan trọng. Khoa học xã hội là các môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người của thế giới. Cùng gọi tên những môn học này trong tiếng Anh nhé.
Anthropology: nhân chủng học
Cultural studies: nghiên cứu văn hóa
Economics: kinh tế học
Literature: ngữ văn
Media studies: nghiên cứu truyền thông
Politics: chính trị học
Psychology: tâm lý học
Social studies: nghiên cứu xã hội
Geography: địa lý
History: lịch sử
Civic Education: Giáo dục công dân
Ethics: môn Đạo đức
Xem thêm một số bài viết tiếng Anh:
Phân biệt sự khác nhau giữa Imply và Infer trong tiếng Anh
Nguyên tắc về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject – verb agreement)
Nắm chắc trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh trong 5 phút
Môn học thể thao
Có lẽ thể thao là những môn học được các bạn học sinh yêu thích nhất. Chúng không chỉ giúp chúng ta rèn luyện thể chất mà còn giúp thư giãn sau những giờ học lý thuyết căng thẳng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về môn học này nhé!
Physical education: thể dục
Aerobics: môn thể dục nhịp điệu
Athletics: môn điền kinh
Gymnastics: môn thể dục dụng cụ
Tennis: môn quần vợt
Running: chạy bộ
Swimming: bơi lội
Football/soccer: đá bóng
Basketball: môn bóng rổ
Baseball: môn bóng chày
Badminton: môn cầu lông
Table tennis/ping-pong: môn bóng bàn
Karate: võ karate
Judo: võ judo
Môn học nghệ thuật
Art: nghệ thuật
Fine art: môn mỹ thuật
Music: âm nhạc
Drama: kịch
Classics: văn hóa cổ điển
Dance: môn khiêu vũ
Painting: hội họa
Sculpture: điêu khắc
Poetry: môn thi ca, thơ ca
Architecture: kiến trúc học
Design: thiết kế
Môn học khác Ngoài những môn học theo tổ hợp kể trên vẫn còn một số môn học khác.
Sex education: giáo dục giới tính
Religious studies: tôn giáo học
Law: luật
Business studies: kinh doanh học
National Defense Education: Giáo dục quốc phòng
Craft: Thủ công
Còn phần 2 nhé
2021-12-20T12:00:10Z
[deactivated user]| Vote: 11 vote đầu cho pé Yezlag nà! :3
2021-12-20T12:00:53Z
-..Yezlag..- | Vote: 1dạ em mơn cj nhìu
2021-12-20T12:03:55Z
me_co_quau | Vote: 11 vote nha^^
2021-12-20T12:02:58Z
-..Yezlag..- | Vote: 1thank bẹn nha
2021-12-20T12:04:02Z
Mizn379208 | Vote: 11 vote nha^^
2021-12-20T12:12:36Z
-..Yezlag..- | Vote: 0mơn bẹn ◑﹏◐
2021-12-20T12:13:39Z
...BloodRose... | Vote: 1zote trễ xíu nhen e gái tui ^^ =))))..................
2021-12-21T11:46:27Z
WhitenotWhy2K7 | Vote: 01 vote
thank bạn vì đăng bài này mình đang cần công thức
2021-12-20T12:27:36Z
-..Yezlag..- | Vote: 0cảm ơn bẹn
có duyên nên chùng ^^
2021-12-20T12:31:37Z
_Narukami_k45_ | Vote: 01 vote
2021-12-20T12:46:19Z
-..Yezlag..- | Vote: 0thank bạn ặ
2021-12-20T12:48:54Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 01 vote nòo:3
2021-12-20T13:24:54Z
-..Yezlag..- | Vote: 0cơm ơn ặ
2021-12-20T13:39:03Z
tracie.bik.bayy_ | Vote: 0Vote nek
2021-12-20T13:27:08Z
-..Yezlag..- | Vote: 0mình cảm ơn bẹn nhìu
2021-12-20T13:39:10Z
Yuu_chan-17 | Vote: 01 vọt choa bẹn nìa:>
2021-12-20T14:56:33Z
-..Yezlag..- | Vote: 0thank kiuu
2021-12-21T01:45:16Z