danh sách bài viết

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ: ÂM NHẠC (╹ڡ╹ )

Phuong-xau_traii
Vote: 4

CHAO XÌN MỌI NGƯỜI ĐÃ QUAY LẠI BÀI VIẾT CỦA TÔI!


1. Các thuật ngữ trong từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

Dù không phải các nhạc sĩ hay ca sĩ chuyên nghiệp, có hiểu biết từ vựng tiếng Anh về âm nhạc sẽ giúp bạn dễ dàng xử lý bài đọc, bài nghe trong các bài kiểm tra. Bạn cũng có thể dùng các từ dưới đây để bàn luận hay tán gẫu về âm nhạc.

1. Terms in English vocabulary about music

Even if you are not professional musicians or singers, knowing English vocabulary about music will help you easily handle the reading and listening passages in the test. You can also use the words below to discuss or chat about music.

Harmony: hòa âm

Solo: đơn ca

Rhythm: nhịp điệu

Beat: nhịp trống

Adagio: chậm, thong thả

Note: nốt nhạc

Accord: hợp âm

Lyrics: lời bài hát

Duet: biểu diễn đôi, song ca

Melody hoặc tune: giai điệu

In tune: đúng tông

Out of tune: lệch tông


2. Các dòng nhạc trong từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

Mỗi người đều có một hoặc một vài dòng nhạc yêu thích và không thích. Cùng tìm hiểu xem dòng nhạc bạn hay nghe có tên tiếng Anh là gì nhé. Nếu bạn muốn diễn tả cảm xúc của mình khi nghe nhạc, tổng hợp các từ vựng về cảm xúc sẽ giúp bạn không bị “bí từ” và giao tiếp trôi chảy.

2. Music lines in English vocabulary about music

Everyone has one or more likes and dislikes. Let's find out what is the English name of the music you listen to. If you want to express your feelings while listening to music, synthesizing emotional vocabulary will help you not be "stuck in words" and communicate fluently.

Classical: nhạc cổ điển

Electronic: nhạc điện tử

Easy listening: nhạc dễ nghe

Folk: nhạc dân ca

Rap: nhạc Rap

Dance: nhạc nhảy

Jazz: nhạc jazz

Blue: nhạc buồn

Opera: nhạc thính phòng

Techno: nhạc khiêu vũ

Latin: nhạc latin

Hip hop: nhạc hip hop

R&B: nhạc R&B

Heavy metal: nhạc rock mạnh

Country: nhạc đồng quê

Rock: nhạc rock

Pop: nhạc Pop

Reggae: nhạc reggaeton


3. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – các loại thiết bị âm thanh

Để có thể sản xuất và nghe các bài hát, chúng ta cần rất nhiều loại thiết bị khác nhau. Có những thiết bị vô cùng quen thuộc, cũng có những loại bạn mới nghe thấy lần đầu. Cùng khám phá và note lại từ vựng bạn thấy thú vị nhé.

3. English vocabulary about music – types of audio equipment

To be able to produce and listen to songs, we need many different types of equipment. There are devices that are extremely familiar, and there are also types you hear for the first time. Let's explore and take note of the vocabulary you find interesting.

Stereo/Stereo system: dàn âm thanh nổi

Music stand: giá để bản nhạc

MP3 player: máy phát nhạc mp3

Headphones: tai nghe

Record player: máy thu âm

Microphone: micro

Hi-fi hoặc hi- fi system: Hi-fi

Speakers: Loa

CD player: máy chạy CD

Instrument: nhạc cụ

Compact Disk: đĩa CD

Amp: bộ khuếch đại âm thanh


4. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – ban nhạc và nhạc công

Một bài hát hay có thể được sáng tác và sản xuất bởi một nhóm nhạc sĩ hoặc ca sĩ. Cũng có khi, một ca sĩ có thể kiêm luôn vị trí soạn nhạc, viết lời và biểu diễn. Nếu bạn là fan hâm mộ các nhóm nhạc K-pop, chắc hẳn bạn đã quen với hình ảnh những thành viên trong một nhóm có tình bạn gắn bó, khăng khít. Tìm hiểu xem trong một ban nhạc có những vị trí gì trong danh sách dưới đây bạn nhé.

4. English vocabulary about music – bands and musicians

A good song can be composed and produced by a group of musicians or singers. Sometimes, a singer can also hold the position of composing, writing lyrics and performing. If you're a fan of K-pop groups, you're probably familiar with the image of members in a group with close friendships . Find out what positions are in a band in the list below.

Trumpeter: người thổi kèm trumpet

Singer: ca sĩ

Orchestra: dàn nhạc giao hưởng

Pop Group: nhóm nhạc Pop

Bass: giọng nam trầm

Bassist hoặc bass player: người chơi guitar bass

Guitarist: người chơi guitar

Band: ban nhạc

Jazz band: ban nhạc jazz

Organist: người chơi đàn organ

DJ: người phối nhạc

Choir: dàn hợp xướng

Tenor: giọng nam cao

Brass band: ban nhạc kèn đồng

Musician: nhạc công

Rock Band: ban nhạc rock

Keyboard player: người chơi keyboard

Concert band: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc

Conductor: người chỉ huy dàn nhạc

Drummer: người chơi trống

Pianist: người chơi piano

Flautist: người thổi sáo

Composer: nhà soạn nhạc

Saxophonist: người thổi kèn saxophone

Soprano: giọng nữ trầm

String quartet: nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

Performer: nghệ sĩ biểu diễn

Alto: giọng nữ cao

Pop star: ngôi sao nhạc Pop

Cellist: người chơi vi-o-long-xen

Baritone: giọng nam trung


5. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác

Các từ vựng được tổng hợp dưới đây sẽ hữu ích cho các cuộc hội thoại về âm nhạc. Bạn có thể nói về bài hát bạn thích, rủ tình yêu của đời mình đi xem ca nhạc hoặc nói về loại nhạc cụ mình chơi với những từ vựng tiếng Anh về âm nhạc này.

5. English vocabulary about other music

The vocabulary compiled below will be useful for conversations about music. You can talk about a song you like, ask the love of your life to go to a concert or talk about the instrument you play with these English words about music.

To record: thu âm

Recording: bản thu âm

To play an instrument: chơi nhạc cụ

Audience: khán giá

Hymn: thánh ca

National anthem: quốc ca

Symphony: nhạc giao hưởng

To listen to music: nghe nhạc

Concert: buổi hòa nhạc


Nguồn: Music...

MNG ZUI LÒNG KO TẶNG QUÁ 3 LING 1 BÀI Ạ!!

2021-12-22T07:57:41Z

18 bình luận

Lilienie | Vote: 0

1 vọt choa chị

Seo mấy bé lày đá nhau vậy hẻ ??? Cute qué chời
2021-12-22T07:58:44Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Thanks iem nkoa!

hihi mấy pé đang cãi nhau con thỏ là cái hay đực ấy mè:)) The hatchlings of angry birds
2021-12-22T08:00:45Z


M..Kin..M | Vote: 0

1 vote nha

Nhớ tui hem?
2021-12-22T08:00:24Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Thanks nha

nhớ chứ quên sao đc:)
2021-12-22T08:02:01Z


nhungoc2k8 | Vote: 0

1 vote

2021-12-22T08:00:35Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Thankou

2021-12-22T08:02:42Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

1 vote nka e iu:3

2021-12-22T08:01:32Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Thanks cj iu lè :33

2021-12-22T08:02:54Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote

2021-12-22T08:01:35Z


Lilienie | Vote: 0

1 vote nhoa chị

2021-12-22T08:02:35Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Thanks iem nhoa

2021-12-22T08:03:57Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

@Kizanaiver

Camon nhìu

2021-12-22T08:03:00Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

1 zót nka

2021-12-22T08:12:05Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Thanks chụy nka

2021-12-22T08:18:16Z


tracie.bik.bayy_ | Vote: 0

Vote nka

2021-12-22T08:27:17Z


Phuong-xau_traii | Vote: 1

Thanks chiu nhìu nha!

2021-12-22T08:35:41Z


[deactivated user]
| Vote: 0

1 vote nha em! (╹ڡ╹ )

2021-12-22T09:33:12Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Thanks chụy nha! (╹ڡ╹ )

2021-12-22T10:39:09Z


Yuu_chan-17 | Vote: 0

tặng cj iu 1 vọt ạ ^-^

2021-12-23T00:31:01Z