linhmimi22
Vote: 3
Lĩnh vực Hành chính – Quản lý
HR manager (eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə): Trưởng phòng nhân sự
Personal assistant (ˈpɜːsnl əˈsɪstənt): Thư ký riêng
Project manager (ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə): Trưởng phòng/ quản lý dự án
Office worker (ˈɒfɪs ˈwɜːkə): Nhân viên văn phòng
Receptionist (rɪˈsɛpʃənɪst): Lễ tân
Telephonist (tɪˈlɛfənɪst): Nhân viên trực điện thoại
Recruitment consultant (rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt): Chuyên viên tư vấn tuyển dụng
Manager (ˈmænɪʤə): Quản lý/ trưởng phòng
Secretary (ˈsɛkrətri): Thư ký
Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn
Cook (kʊk): Đầu bếp
Hotel manager (həʊˈtɛl ˈmænɪʤə ): Quản lý khách sạn
Chef (ʃɛf): Đầu bếp chính
Tourist guide (ˈtʊərɪst gaɪd): Hướng dẫn viên du lịch
Bartender (ˈbɑːˌtɛndə): Nhân viên phục vụ quầy bar
Bouncer (ˈbaʊnsə): Bảo vệ (đứng ở cửa)
Hotel porter (həʊˈtɛl ˈpɔːtə): Nhân viên vận chuyển đồ ở khách sạn
Waitress (ˈweɪtrɪs): Bồi bàn
Bartender (‘bɑ:,tendə): Người pha rượu
Barista (bəˈriːstə): Người pha chế cà phê
Hotel porter (həʊˈtɛl ‘pɔ:tə): nhân viên khuân đồ tại khách sạn
Waiter (‘weitə): bồi bàn nam
Waitress (‘weitris): bồi bàn nữ
Nếu bạn làm trong lĩnh vực du lịch thì bạn cần phải học nhiều từ vựng tiếng Anh
Lĩnh vực Khoa học
Astronomer: Nhà thiên văn học
Scientist: Nhà khoa học
Biologist: nhà sinh học
Botanist: nhà thực vật học
Chemist: nhà hóa học
Lab technician (Laboratory Technician): nhân viên phòng thí nghiệm
Meteorologist: nhà khí tượng học
Physicist: nhà vật lý
Researcher: nhà nghiên cứu
Lĩnh vực Vận tải
Air traffic controller: kiểm soát viên không lưu
Bus driver: người tài xế buýt
Flight attendant ( Or: air steward/air stewardess/air hostess): tiếp viên hàng không
Baggage handler: nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
Lorry driver: tài xế tải
Sea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởng
Taxi driver: tài xế taxi
Train driver: người lái tàu
Pilot: phi công
Delivery person Nhân viên giao hàng
Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng
Chauffeur: tài xế riêng
Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí
Nghệ thuật bao gồm nhiều lĩnh vực như hội họa, âm nhạc, điện ảnh… Để giúp bạn hiểu rõ thêm về lĩnh vực này, TOPICA sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề nghề nghiệp bằng tiếng Anh về lĩnh vực nghệ thuật. Cùng khám phá ngay nhé!
Từ vựng tiếng Anh chỉ nghề nghiệp lĩnh vực Nghệ thuật
Actor: Nam diễn viên
Actress: Nữ diễn viên
Artist: Họa sĩ
Author: Nhà văn
Musician: Nhạc sĩ
Photographer: Thợ chụp ảnh
Model: Người mẫu
Comedian: diễn viên hài
Composer: nhà soạn nhạc
Dancer: diễn viên múa
Film director: đạo diễn phim
Disc Jockey (DJ): người phối nhạc
Singer: ca sĩ
Television producer: nhà cung cấp chương trình truyền hình
Master of Ceremonies (MC): dẫn chương trình truyền hình
Editor: biên tập viên
Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
Graphic designer: người thiết kế đồ họa
Illustrator: họa sĩ thiết kế tranh minh họa
Journalist: nhà báo
Playwright: nhà soạn kịch
Poet: nhà thơ
Sculptor: nhà điêu khắc
Choreographer: biên đạo múa
choreographer: biên đạo múa
dance teacher hoặc dance instructor: giáo viên dạy múa
fitness instructor: huấn luyện viên thể hình
martial arts instructor: giáo viên dạy võ
personal trainer: huấn luận viên thể hình tư nhân
professional footballer: cầu thủ chuyên nghiệp
sportsman: người chơi thể thao (nam)
sportswoman: người chơi thể thao (nữ)
Playwright: Nhà soạn kịch
Lĩnh vực Giáo dục
Lecturer (ˈlɛkʧərə): Giảng viên
Music teacher (ˈmjuːzɪk ˈtiːʧə): Giáo viên dạy nhạc
Translator (trænsˈleɪtə): Phiên dịch
teaching assistant: trợ giảng
teacher: giáo viên
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp: Lĩnh vực Tôn giáo
imam: thầy tế
priest: thầy tu
rabbi : giáo sĩ Do thái
vicar: cha sứ
còn nữa nha ! chúc ácc bạn học tốt nhé !
nguồn : https://ielts-fighter.com/tin-tuc/Tu-vung-tieng-Anh-ve-nghe-nghiep-Jobs-Vocabulary_mt1615263883.html
2021-12-22T08:52:06Z
Mikey_Moon_K11 | Vote: 11 VOTE CHO BN NHÉ
2021-12-22T08:55:23Z
linhmimi22 | Vote: 2ok bẹn
2021-12-22T08:58:08Z
nhungoc2k8 | Vote: 11 vote
https://forum.duolingo.com/comment/54701098
2021-12-22T08:55:42Z
linhmimi22 | Vote: 1cảm ơn nhé
2021-12-22T08:58:17Z
linhmin22 | Vote: 11 vote nà
2021-12-23T03:39:42Z