danh sách bài viết

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nghề nghiệp 5,6 !

linhmimi22
Vote: 2

Lĩnh vực An ninh quân sự

Tiếng Anh giờ đã trở thành một kỹ năng quan trọng trong tất cả mọi lĩnh vực. Những bạn học trong ngành quân đội, cảnh sát cũng cần bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để tiếp thu những kiến thức quân sự từ khắp các quốc gia trên toàn thế giới.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực An ninh quân sự

Hiểu được điều đó, TOPICA đã tổng hợp bộ từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh để các bạn cùng học tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực An ninh quân sự.

airman / airwoman: lính không quân

sailor: thủy thủ

soldier: người lính

Company (military): đại đội

Comrade: đồng chí/ chiến hữu

Combat unit: đơn vị chiến đấu

Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

Combatant arms: những đơn vị tham chiến

Combatant forces: lực lượng chiến đấu

Commander: sĩ quan chỉ huy

Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích

Court martial: toà án quân sự

Chief of staff: tham mưu trưởng

Convention, agreement: hiệp định

Combat patrol: tuần chiến

Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm

Demilitarization: phi quân sự hoá

Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ) Diplomatic corps: ngoại giao đoàn Disarmament: giải trừ quân bị Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật Drill: sự tập luyện Factions and parties: phe phái Faction, side: phe cánh Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái Flak: hoả lực phòng không Flak jacket: áo chống đạn General of the Air Force: Thống tướng Không quân General of the Army: Thống tướng Lục quân General staff: bộ tổng tham mưu Genocide: tội diệt chủng Ground forces: lục quân Guerrilla: du kích, quân du kích Guerrilla warfare: chiến tranh du kích Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng Interception: đánh chặn Land force: lục quân Landing troops: quân đổ bộ Lieutenant General: Trung tướng Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân Line of march: đường hành quân Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá Major General: Thiếu tướng Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất Mercenary: lính đánh thuê Militia: dân quân Minefield: bãi mìn Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến Non-commissioned officer: hạ sĩ quan Parachute troops: quân nhảy dù Paramilitary: bán quân sự To boast, to brag: khoa trương To bog down: sa lầy To declare war on (against, upon): tuyên chiến với To postpone (military) action: hoãn binh Các ngành nghề khác Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng nhu cầu của xã hội. Chính vì vậy, bên cạnh những các nghề nghiệp bằng tiếng Anh theo chủ đề thường gặp, chúng ta còn có những từ vựng đặc biệt về nghề nghiệp trong tiếng Anh.

Hãy cùng TOPICA khám phá ngay bộ từ vựng đặc biệt về nghề nghiệp trong tiếng Anh nhé!

Technicians (tɛkˈnɪʃənz): Kỹ thuật viên Engineer (ˌɛnʤɪˈnɪə): Kỹ sư Train driver (treɪn ˈdraɪvə): Người lái tàu Bus driver (bʌs ˈdraɪvə): Người lái xe buýt Flight attendant (flaɪt əˈtɛndənt): Tiếp viên hàng không Pilot (ˈpaɪlət): Phi công Housewife (ˈhaʊswaɪf): Nội trợ Politician (ˌpɒlɪˈtɪʃən): Chính trị gia Factory worker (ˈfæktəri ˈwɜːkə): Công nhân nhà máy Model (ˈmɒdl): Người mẫu Choreographer (ˌkɒrɪˈɒgrəfə): Biên đạo múa Editor (ˈɛdɪtə): Biên tập viên Journalist (ˈʤɜːnəlɪst): Nhà báo Writer (ˈraɪtə): Nhà văn Graphic designer (ˈgræfɪk dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế đồ họa arms dealer (ɑ:m ‘di:lə): lái súng/người buôn vũ khí burglar (‘bə:glə): kẻ trộm drug dealer (drʌg ‘di:lə): người buôn thuốc phiện forger (‘fɔ:dʤə): người làm giả (chữ ký, giấy tờ…) lap dancer (læp ‘dɑ:nsə): gái nhảy mercenary (‘mə:sinəri): tay sai/lính đánh thuê pickpocket (‘pik,pɔkit): kẻ móc túi pimp (pimp): ma cô prostitute (ˈprɒstɪtjuːt): gái mại dâm smuggler (‘smʌglə): người buôn lậu stripper (‘stripə): người múa điệu thoát y thief (θi:f): kẻ cắp

  1. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp Nếu bạn muốn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, bạn vừa nên nắm được bộ từ vựng, vừa nắm được cách đặt câu. Có như vậy bạn mới có thể ghi nhớ từ vựng và cách sử dụng từ. Đây là một trong những phương pháp được nhiều người đặc biệt áp dụng và thành công khi học từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề nghề nghiệp.

Dưới đây, TOPICA Native sẽ bật mí cho bạn một số mẫu câu thông dụng nhất khi học từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp thông dụng. Cùng theo dõi để học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp qua những tình huống thực tế nhé!

Bạn làm việc ở đâu? Với câu hỏi này bạn có thể hỏi:

A: Where are you working? – Bạn làm việc ở đâu?

A: What company do you work for? – Bạn đang làm việc cho công ty nào vậy?

Để trả lời cho câu hỏi này bạn có thể áp dụng một số cấu trúc như:

I work for + tên công ty/ tổ chức

B: I work for a media company – Tôi làm việc cho một công ty truyền thông

B: I work for a foreign financial corporation – Tôi làm việc cho một tập đoàn tài chính nước ngoài

I’m a partner in + tên công ty/ tổ chức B: I am a partner in a real estate corporation in Ho Chi Minh City – Tôi là thành viên của một tập đoàn bất động sản ở thành phố Hồ Chí Minh

B: I am a partner in the Ministry of Investment – Tôi là thành viên của Bộ đầu tư

Vận dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề công việc trong giao tiếp

Bạn làm ngành gì? Với câu hỏi này, bạn có thể hỏi:

A: What are you doing there? – Bạn đang làm việc gì ở đó?

A: What field are you working in? – Bạn làm việc ở ngành nào?

A: What kind of work are you doing? – Bạn làm đang công việc gì vậy?

Để trả lời câu hỏi này bạn có thể áp dụng một số cấu trúc sau:

I’m a/an + công việc mà bạn đang làm B: I am a student – Tôi là sinh viên

B: I am a doctor – Tôi là bác sĩ

I work as a/an + công việc mà bạn đang làm B: I work as a collector – Tôi đang là một nhân viên thu mua

B: I work as an architect – Tôi đang là một kiến trúc sư

I work in + công việc bạn đang làm B: I work in marketing – Tôi làm trong lĩnh vực marketing

B: I work in real estate – Tôi làm trong lĩnh vực bất động sản

B: I am unemployed – Tôi đang thất nghiệp

B: I don’t do any work currently – Hiện tại tôi không làm bất cứ công việc gì

Cách nói tiếng Anh về vị trí, tính chất công việc I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi là… I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí… I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng… I work for + tên công ty: tôi làm việc cho … My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là… I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình I’m doing an internship in = I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí… I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại… I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề … I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc. Mẫu câu tiếng Anh về nhiệm vụ và trách nhiệm trong công việc I’m (mainly) in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho…. I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý…. I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý…. I run/ manage … : Tôi điều hành…. I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với … It involves… : Công việc của tôi bao gồm … Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp khác I was rather inexperienced – Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm. I have a lot of experience – Tôi là người có nhiều kinh nghiệm. I am sufficiently qualified. – Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó). I’m quite competent. – Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó). I have a high income = I am well-paid. – Tôi được trả lương khá cao. I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much. – Lương của tôi không cao lắm. My average income is… – Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là …. This job is demanding – Đây là một công việc đòi hỏi cao. 3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp hiệu quả Không chỉ là từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề khác nữa chúng ta cần ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết đó là việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp, nhưng biết vận dụng như thế nào đây?

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp hiệu quả

Hôm nay TOPICA sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp dựa trên bối cảnh cực hiệu quả mang tên: Học từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Anh qua chuyện chêm.

Có thể hiểu một cách đơn giản học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm (chêm) các từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.

Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem phương pháp này là như thế nào khi khi học từ vựng nghề nghiệp sau nhé.

Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiểm toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty nội thất danh tiếng. Công việc này khá là demanding nhưng I am sufficiently qualified cho công việc đó và tôi được well-paid.

Tôi mainly in charge of việc phân tích và quản lý tài chính của công ty với sự support của 5 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán những khó khăn hay cơ hội về tài chính cho công ty,… Hàng tuần tôi đều tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Bản thân tôi là một con người workaholic. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình.

Các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp học được qua đoạn văn Work as: làm việc ở vị trí Demanding: yêu cầu cao I am sufficiently qualified: tôi đủ tiêu chuẩn Well-paid: trả lương cao Support: giúp đỡ Involve: bao gồm Meeting: cuộc họp Workaholic: đam mê công việc Passion: niềm say mê Thông qua việc đọc các bài viết chuyện chêm tiếng Anh, chúng ta được củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa của từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách áp dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ, các bạn nên lựa chọn để nâng cao kiến thức về từ vựng tiếng Anh cho bản thân.

nguồn : https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-nghe-nghiep/

đeẻ mình làm nhé ! chúc các banj học tốt ! sắp thi rồi cố lên !

2021-12-22T09:08:28Z

6 bình luận

Zy_Ume_Yashiro | Vote: 1

1 ngày đăng tối đa 2 bài thoy nka

2021-12-22T09:09:24Z


linhmimi22 | Vote: 1

uk ok ( cái này ai cũng bảo mà toàn quên thoiiii : ) )

2021-12-22T09:10:27Z


Ban_Mai_2k1 | Vote: 1

way the minit, spam

1 zót cho bạn vui tạm thời
2021-12-22T09:29:18Z


linhmimi22 | Vote: 1

ể hình như mình thấy bạn bảo : tiểu thụ ta se vote cho ngươi ! cảm ơn tiểu thu nha hihi

2021-12-22T09:35:13Z


Ban_Mai_2k1 | Vote: 0

ukm, thank

tiểu thụ mèo vừa ngủ dậy xong
2021-12-22T09:41:08Z


linhmin22 | Vote: 1

1 vote nà

2021-12-23T03:48:28Z