danh sách bài viết

105 những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh

wanna-play
Vote: 7
  1. rash /ræʃ/ - phát ban

  2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao

  3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt

  4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh

  5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt

  6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

  7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

  8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

  9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng

  10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp

  11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh

  12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng

  13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân

  14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng

  15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương

  16. cut /kʌt/ - bị cắt

  17. bruise /bruːz/ - vết thâm

  18. burn /bɜːn/ - bị bỏng

  19. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng

  20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương

  21. Asthma / ˈæzmə /: Suyễn

  22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ

  23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón

  24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy

  25. Flu / fluː /: Cúm

  26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan

  27. Malaria / məˈleriə /: Sốt rét

  28. Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ

  29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa

  30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim

  31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao

  32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn

  33. Sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt

  34. Cough /kɔf/ : ho

  35. Fever virus /'fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi

  36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi

  37. Deaf /def/ : điếc

  38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi

  39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng

  40. Diabetes /,daiə'bi:tiz/ :tiểu đường

  41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách

  42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá

  43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona

  44. Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám

  45. Stomachache /'stəuməkeik/: đau bao tử

  46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan

  47. Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

  48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ

  49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió

  50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang

  51. Dumb /dʌm/ : câm

  52. Earache /'iəreik/ - Đau tai

  53. Nausea /'nɔ:sjə/ - Chứng buồn nôn

  54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi

  55. Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ

  56. To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau

  57. To injure / ˈɪndʒər / Bị thương

  58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa

  59. Twist / twɪst /- Chứng trẹo

  60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng

  61. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ

  62. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc

  63. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não

  64. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan

  65. Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả

  66. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu

  67. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp

  68. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường

  69. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ

  70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)

  71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da

  72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh

  73. Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại

  74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da

  75. Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận

  76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa

  77. cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư

  78. cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể

  79. pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi

  80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim

  81. heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim

  82. swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy

  83. athlete's foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân

  84. bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu

  85. blister / ˈblɪstər /: phồng giộp

  86. chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực

  87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu

  88. cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi

  89. depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể

  90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy

  91. eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống

92: eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma

  1. food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm

  2. fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương

95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm

96: injury / ˈɪndʒəri /: thương vong

  1. low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp

  2. hypertension: huyết áp cao

99: lump / lʌmp /: bướu

  1. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi

  2. measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi

  3. migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu

103: MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng

104: mumps / mʌmps /: bệnh quai bị

  1. rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp

Nhớ vote cho mik nha ( ゚д゚)つ Bye

2021-12-23T02:00:34Z

35 bình luận

Ni_ni_123 | Vote: 1

1 vote mở hàng nha chị iu

2021-12-23T02:01:18Z


wanna-play | Vote: 1

Thanks em iu nha q(≧▽≦q)

2021-12-23T02:03:23Z


Ni_ni_123 | Vote: 0

q(≧▽≦q)

2021-12-23T02:15:30Z


darkknight2006 | Vote: 1

1 zót cho chị nha!grawww!grawwww!

2021-12-23T02:03:02Z


wanna-play | Vote: 0

Thanks em nha ( •̀ ω •́ )✧

2021-12-23T02:04:41Z


WhitenotWhy2K7 | Vote: 0

1 vote

everyone when in examination room is have deaf and mute ;v
2021-12-23T02:07:14Z


wanna-play | Vote: 0

thanks

2021-12-23T02:08:28Z


tracie.bik.bayy_ | Vote: 0

Vote nka

2021-12-23T02:07:18Z


wanna-play | Vote: 1

thanks iam_tracie_yh (¬‿¬)

2021-12-23T02:09:36Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote

2021-12-23T02:08:30Z


wanna-play | Vote: 0

thanks <sub>(≧▽≦)/</sub>

2021-12-23T02:12:19Z


Yuu_chan-17 | Vote: 0

1 vọt ạ ^-^

2021-12-23T02:11:21Z


wanna-play | Vote: 0

thanks em nha ( ̄▽ ̄)"

2021-12-23T02:13:04Z


Yuu_chan-17 | Vote: 0

zâng, kcj âu ạ ^-^

2021-12-23T02:15:10Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

1 vote

2021-12-23T02:33:48Z


wanna-play | Vote: 0

thanks nha ^-^

2021-12-23T06:04:58Z


z..ZenMe..z | Vote: 0

1 vote nha ^^

2021-12-23T03:41:19Z


wanna-play | Vote: 0

thanks

2021-12-23T06:06:14Z


.hecker. | Vote: 0

Where is nguồn ?

2021-12-23T05:05:13Z


wanna-play | Vote: 0

bây giờ mod không cho đăng nguồn nữa

2021-12-23T06:05:47Z


.hecker. | Vote: 0

Vậy sao bn gõ Phiên âm đc vậy

2021-12-23T06:06:40Z


.hecker. | Vote: 0

Nếu bn nói bn tự gõ thì chắc hẳn bn phải là 1 nhà ngôn ngữ học rồi , mà là nhà ngôn ngữ học thì học Duolingo làm chi nữa ?  ̄へ ̄

2021-12-23T06:08:15Z


wanna-play | Vote: 0

học cho giỏi

2021-12-23T06:09:46Z


.hecker. | Vote: 0

Nếu gõ đc phiên âm thì giỏi r còn j , bn gõ đc phiên âm thì đẳng cấp giáo sư lun rôi mà Duo chỉ dại Eng tới trung bình thôi mà

2021-12-23T06:11:25Z


wanna-play | Vote: 0

máy mik gõ được phiên âm

2021-12-23T06:10:36Z


wanna-play | Vote: 0

Nhưng mà mẹ mk bắt học mẹ mik bảo mik n-g-u 〒▽〒

2021-12-23T06:13:20Z


.hecker. | Vote: 0

Đẳng cấp giáo sư Eng r học chi nx ?

2021-12-23T06:14:08Z


wanna-play | Vote: 0

không học là bị mẹ mk cắt tiền ăn vặt

2021-12-23T06:17:24Z


.hecker. | Vote: 0

2021-12-23T06:19:39Z


wanna-play | Vote: 0

sao lại dối chá

rồi bạn xoá mấy tin nhắn đi nha hông mod tưởng là chat đoá tui xoá đây

2021-12-23T06:21:20Z


.hecker. | Vote: 0

Vote hầu như ko có giá trị nên ghi nhiều từ như vậy là điều hầu nhu ko ai lm

2021-12-23T06:27:41Z


.hecker. | Vote: 0

Duo chỉ dạy tới cấp trung bình , và đây là những từ vựng nâng cao , Duo ko dạy những cái này , ở trường cx ko dạy cái này , vì nó là quá nhiều từ.

Ko phải là ko dạy , dạy nhưng ko nhìu như vậy
2021-12-23T06:25:23Z


Iamkinz_2k7 | Vote: 0

vote nà

2021-12-24T01:31:20Z


wanna-play | Vote: 0

thanks

2021-12-24T01:43:08Z


x..Yoriichi..x | Vote: 0

1 vote

2022-02-12T09:09:19Z