Từ vựng tiếng Anh chung về tết trung thu
Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/: Tết Trung thu
Moon cake /ˈmuːn keɪk/ bánh: Trung thu
Dragon Dance: múa rồng
Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: tò he
Mask /mɑːsk/: mặt nạ
Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/: rước đèn
Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
The man in the moon/ The Moon Man: chú cuội
Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: chị Hằng
Jade Rabbit: Thỏ ngọc
Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/: đèn ông sao
Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng
Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao:
Từ vựng tiếng Anh về những hoạt động diễn ra dưới tết trung thu (activity)
Perform/ parade lion dance around/all over streets: Biểu diễn trên phố
Eat Moon cake: ăn bánh trung thu
Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao:
Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng
Những câu nói tiếng Anh về thời gian diễn ra tết trung thu (time)
Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang’e: truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga
Held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch
The time is at the roundest and brightest moon in the year: đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất dưới năm
Những câu nói tiếng Anh về bánh trung thu (moon cake)
The most important and special food: Món ăn quan trọng nhất
Meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin’s or lotus seed and peanut: Gồm thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng including
Symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: Biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc