danh sách bài viết

MỘT SỐ CỤM TỪ VỀ DỊCH COVID-19 MÀ MÌNH BIẾT

YnLngNguyn
Vote: 6

1.Lockdown (n): Đóng cửa/ không cho ra, vào, phong tỏa

Ví dụ: In the lockdown time, we are not allowed to go out apart from permission. (Trong thời gian phong tỏa, chúng ta không được phép ra ngoài trừ trường hợp được phép).

  1. Quarantine (n/v): Giai đoạn cách ly

Ví dụ: Everyone who came from red places had to quarantine 14 days when they came to other places . (Những người từ vùng đỏ đều phải cách ly 14 ngày khi đến những nơi khác).

  1. Isolate (v): Cách ly

Ví dụ: People, from places Covid-19 happened, must isolate in isolation areas at least 2 weeks before integrating community. (Người đến từ khu vực có Covid-19 phải cách ly ít nhất hai tuần trước khi gia nhập cộng đồng).

  1. Self-isolate (v): Tự cách ly

Ví dụ: Although I have been vaccinated 2 times and got negative PCR, I still self-isolate in my room. (Mặc dù đã tiêm hai mũi vaccine và có xét nghiệm PCR âm tính, tôi vẫn tự cách ly trong phòng riêng).

  1. Social distancing (v/n): Giãn cách xã hội

Ví dụ: We are not in the time of social distancing because the Covid-19 is under the control. (Chúng ta không còn ở trong giai đoạn giãn cách xã hội nữa vì Covid-19 nằm trong tầm kiểm soát).

  1. Outbreak (n): Bùng phát

Ví dụ: The outbreak of Covid-19 took us in difficulties. (Sự bùng phát của Covid-19 đã gây cho chúng ta rất nhiều khó khăn).

  1. Spread (v/n): Lan tràn/ Lây lan

Ví dụ: The Government has exercised many urgent policies to prevent the spread of infection of Covid-19 in the community. (Chính phủ đã thực hiện nhiều chính sách khẩn cấp để ngăn chặn sự lây lan của Covid-19 trong cộng đồng).

  1. Symptom (n): Triệu chứng

Ví dụ: The symptoms of Covid-19 are quite noticeable such as coughing, having a fever and problem in breathing and so on . (Các triệu chứng của Covid-19 cũng dễ nhận ra như ho, sốt và khó thở...).

  1. Case (n): Ca nhiễm

Ví dụ: We can’t deny that the number of Covid-19 cases is now the hot news on newspapers in this time. (Không thể phủ nhận rằng số ca mắc Covid-19 là tin nóng nhất trên các mặt báo trong thời điểm này).

  1. Community transfer (n): Lây nhiễm trong cộng đồng

Ví dụ: According to the Department of Health, most cases of Covid-19 are from community transfer. (Theo thông tin từ Bộ Y tế, hầu hết các ca Covid-19 là lây nhiễm cộng đồng).

BÀI NÀY KHUM COÁ NGUỒN NHOÁ. NẾU CÁC BẠN THẤY HAY VÀ HỮU ÍCH THÌ CHO MÌNH MỘT VOTE NHA. CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ XEM

2021-12-23T11:07:44Z

10 bình luận

me_co_quau | Vote: 0

vote nak^^

2021-12-23T11:08:21Z


YnLngNguyn | Vote: 0

cảm ơn bạn nha

2021-12-23T11:09:15Z


thunguyen1172012 | Vote: 0

1 vote nha ^^

2021-12-23T11:13:06Z


YnLngNguyn | Vote: 0

cảm ơn bạn nha

2021-12-23T11:14:23Z


tieutinhlinh211 | Vote: 0

1 vote nhé

2021-12-23T11:20:52Z


YnLngNguyn | Vote: 0

cảm ơn bạn nha

2021-12-23T11:24:45Z


Ni_ni_123 | Vote: 0

1 vote nhen

2021-12-23T12:23:35Z


YnLngNguyn | Vote: 0

cảm ơn bạn nha

2021-12-23T12:35:13Z


love_Chloe_2k15 | Vote: 0

1 vote cho bn

2021-12-24T09:55:55Z


YnLngNguyn | Vote: 0

cảm ơn bạn nha

2021-12-24T10:35:36Z