danh sách bài viết

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ: NHÀ HÀNG ♻ o(* ̄▽ ̄*)ブ

Phuong-xau_traii
Vote: 9

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng

Không chỉ là những người phục vụ hay quản lý tại nhà hàng, mà ngay cả thực khách cũng cần phải biết đến một số từ vựng chuyên ngành nhà hàng dưới đây để có thể thuận tiện hơn trong việc gọi thêm món, hay đồ dùng phục vụ cho bữa ăn của mình. Cùng tham khảo thêm một số từ vựng nhà hàng khách sạn thông dụng dưới đây.

English vocabulary about restaurants

Not only waiters or restaurant managers but even diners also need to know some restaurant-specific vocabulary below to make it easier to order more dishes, or serving utensils. service for your meal. Let's refer to some common hotel restaurant vocabulary below.


Từ vựng về vật dụng

fork: nĩa

spoon: muỗng

knife: dao

ladle: cái vá múc canh

bowl: tô

plate: đĩa

chopsticks: đũa

teapot: ấm trà

cup: cái tách uống trà

glass: cái ly

straw: ống hút

pitcher: bình nước

mug: cái ly nhỏ có quai

pepper shaker: hộp đựng tiêu có lỗ nhỏ để rắc tiêu lên món ăn

napkin: khăn ăn

table cloth: khăn trải bàn

tongs: cái kẹp gắp thức ăn

Menu: thực đơn

tray: cái khay

straw: ống hút

price list: bảng giá

paper cups: cốc giấy

Saucer: dĩa lót tách

Show plate: dĩa ăn chính

Bread plate: dĩa đựng bánh mì

Butter dish: dĩa đựng bơ

Soup bowl: chén ăn súp

Dinner knife: dao ăn chính

Butter knife: dao cắt bơ

Small knife: dao ăn salad

Dinner fork: nĩa ăn chính

Small fork: nĩa dùng salad

Water goblet: ly nước lọc

Red wine glass: ly vang đỏ

Pitcher: bình nước

Mug: cái ly nhỏ có quai

Pepper shaker: hộp đựng tiêu

Salt shaker lọ đựng muối

Tissue: giấy ăn

Table cloth: khăn trải bàn

Tongs: cái kẹp gắp thức ăn

Induction hobs: bếp từ

Tableware: bộ đồ ăn

Eating utensils: bộ dụng cụ cho bữa ăn


Từ vựng về món ăn

three course meal: bữa ăn ba món (appetizers, main course, dessert)

five courses meal: bữa ăn năm món (cold starter, soup, main course, cheese and biscuits, dessert)

starter/ appetizer: món khai vị

main course: các món chính

side dish: các món ăn kèm

dessert/ pudding: món tráng miệng

cold starter: thức uống trước bữa ăn


Từ vựng về đồ uống

Wine: rượu

Beer: bia

Soda: nước sô-đa

Coke: nước ngọt

Juice: nước ép hoa quả

Smoothie: sinh tố

Lemonade: nước chanh

Coffee: cà phê

Cocktail: rượu cốc-tai

Tea: trà

Milk: sữa


Từ vựng về các vị trí trong nhà hàng

Restaurant manager: quản lý nhà hàng

F&B (Food and beverage) manager: giám đốc bộ phận ẩm thực

Supervision: người giám sát

Chef: bếp trưởng

Cook: đầu bếp

Assistant cook: phụ bếp

Lounge waiter: nhân viên trực sảnh

Waiter: bồi bàn nam

Waitress: bồi bàn nữ

Food runner: nhân viên chạy món

Bartender: nhân viên pha chế

Host/ Hostess: nhân viên đón tiếp (khi vừa vào), nhân viên điều phối

Steward: nhân viên rửa bát

Cashier: nhân viên thu ngân

Security: bảo vệ

maid/ housekeeper: phục vụ phòng

receptionist: lễ tân, tiếp tân

porter/ bellman: người giúp khuân hành lý

valet: nhân viên bãi đỗ xe


Một số từ vựng khác

Tiếng Anh nhà hàng khách sạn là chủ đề từ vựng rất rộng. Vì vậy, ngoài những chủ đề từ vựng tiếng Anh khách sạn quen thuộc đã được tổng hợp phía trên, các bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng khác từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng.

Some other words

Restaurant English words is a very broad vocabulary topic. Therefore, in addition to the familiar hotel-themed English words that have been synthesized above, you can refer to some other restaurant-specific English words.

Pan-fried: Áp chảo, rán

Steamed: Hấp

Boiled: Luộc

Stewed: Hầm

Casseroled: Hầm trong nước trái cây

Stir-fried: Nhúng vào dầu sôi

Grilled: Nướng vỉ

Roasted: Quay

Fried: Chiên

Mashed: Nghiền

Sauteed: Xào

Baked: Nướng bằng lò nướng

room service: dịch vụ phòng

alarm: báo động

wake-up call: dịch vụ gọi báo thức

amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn

maximum capacity: số lượng người tối đa cho phép

Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó

view: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng

late charge: phí trả thêm khi lố giờ

parking pass: thẻ giữ xe


Nguồn: Đây

Mng lưu ý:

MCBC các bn nhìu!

2021-12-24T02:42:33Z

24 bình luận

Phuong-xau_traii | Vote: 1

Tiện mình nhắc các bn lun nè:

2021-12-24T02:49:22Z


_-Y_Snowboy-_ | Vote: 0

1 votee :>

2021-12-24T02:43:01Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Camon nhìu:>

2021-12-24T02:44:53Z


_-Y_Snowboy-_ | Vote: 0

kcj :>

2021-12-24T02:50:10Z


Ni_ni_123 | Vote: 0

1 vote nha chị iu

mà chị thi chưa z
2021-12-24T02:46:31Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Camon iem

đng trong kì, iem dừng chat nhé, kẻo bay bài chụy
2021-12-24T02:50:48Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote

2021-12-24T02:47:15Z


..Chi_Dai-2k3.. | Vote: 0

1 vote nha em gái cute !


Em thi chx zậy NI NI
2021-12-24T02:49:10Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Camon cj


Em ko phải NiNi, cj đừng chat nhóe kẻo bay bài em ạ
2021-12-24T02:52:44Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

@Kizanaiver

Camon anh nhìu

2021-12-24T02:52:02Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

1 zót cko pé nka

2021-12-24T02:55:07Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Camon chiu nhìu!

2021-12-24T02:58:24Z


wanna-play | Vote: 0

1 vote

2021-12-24T02:57:17Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Camon

2021-12-24T02:58:31Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

1 vote nka e iu^3^

2021-12-24T03:00:20Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Camon chiu nhìuuuu ^3^

2021-12-24T03:03:01Z


tracie.bik.bayy_ | Vote: 0

Vote nà

2021-12-24T03:01:59Z


Phuong-xau_traii | Vote: 1

Camon chụy nà

2021-12-24T03:03:33Z


...KateMirror... | Vote: 0

chị PhuongNam ơi , e cho chị 1 vote nè , hay lém ạ

2021-12-24T03:11:03Z


x.._Hermione_..x | Vote: 0

Thanks em Gura nhìu nhìu nha

2021-12-24T03:28:29Z


_Axia_Krone_ | Vote: 0

1 vote

2021-12-24T03:20:08Z


x.._Hermione_..x | Vote: 0

Camon nhìu

2021-12-24T03:28:32Z


_Sweet_bear_ | Vote: 0

1 zote..^^

2021-12-24T08:23:44Z


Phuong-xau_traii | Vote: 0

Camon nhìu!! ^-^

2021-12-24T08:25:05Z


tranhuunhatnam | Vote: 0

ok

2021-12-25T01:15:30Z