danh sách bài viết

Từ vựng và thành ngữ về thiên nhiên

Shinobu110350
Vote: 2

( TỪ VỰNG )

desert: sa mạc

rainforest : rừng mưa nhiệt đới

hill : đồi

jungle : rừng nhiệt đới

rock : đá

canyon : hẻm núi

meadow : đồng cỏ

volcano : núi lửa

cliff : vách đá

valley : thung lũng

forest : rừng

dune : cồn cát

brink : bờ vực

mountain : Núi

ocean : đại dương

land : đất liền

shore : bờ biển

soil : đất trồng trọt

beach : bãi biển

national park : công viên quốc gia

plain: đồng bằng

coast : vùng đất sát biển

ground : mặt đất

sea : biển

island : đảo

canal : kênh rạch

stream : suối

lake : hồ

pond : ao

fall : thác nước

( THÀNH NGỮ)

A drop in the ocean : Cũng như chúng ta vẫn thường nói là như “Hạt cát trên sa mạc”, cách diễn đạt này dịch nôm na là “như giọt nước giữa biển khơi”, ý muốn nói đến những sự vật, sự việc nhỏ nhặt, không có nhiều tác động đến mọi việc xung.

A ray of sunshine : muốn chỉ những người luôn lạc quan, đem đến niềm vui, hạnh phúc cho người khác, đặc biệt là trong những tình huống khó khăn.

Beat around the bush : tránh nói đến những chuyện nghiêm trọng.

Clear as mud : rất khó để hiểu.

Can’t see the wood for the trees : mù quáng, ý chỉ những người trong cuộc không hiểu rõ được tình thế mặc dù người ngoài có thể thấy rất rõ ràng.

Down to earth : thực tế và thông minh.

Go with the flow :diễn tả sự tiếp bước, tiếp nối hành động của người đi trước bởi vì nó khá dễ dàng.

Under the weather : cảm thấy ốm yếu.

GOODBYE

2021-12-24T09:06:49Z

3 bình luận

_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote

2021-12-24T09:20:21Z


Shinobu110350 | Vote: 0

thanks

2021-12-25T03:01:13Z


Shinobu110350 | Vote: 0

thanks

2021-12-25T07:59:43Z