Girl_No_Love
Vote: 0
Cứ mỗi mùa xuân về, bao trái tim con người lại háo hức đón chờ. Tết nguyên đán từ lâu đã trở thành một phần không thể thiếu trong văn hóa Việt. Nó không chỉ là ngày chào mừng năm mới mà còn là dịp để con người sum họp. Vì vậy không chỉ Việt Nam mới có ngày Tết mà nó còn được phổ biến rộng rãi ở một số nước thuộc châu Á. Vậy nên hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Tết
CÁC MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG CỦA NGÀY TẾT
Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈiːv/: Tất niên
Lunar New Year / ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/ Tết m lịch – Tết Nguyên Đán
New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: Giao thừa
The New Year /ðiː njuː ˈjɪər/ tân niên
ẨM THỰC NGÀY TẾT
Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ gà luộc;
Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/ hạt điều;
Chưng cake square /skweər keɪk/ bánh chưng;
Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/ canh măng khô;
Five fruit tray / faɪv fruːt treɪ/ mâm ngũ quả
Green bean sticky rice / griːn biːn ˈstɪki raɪs/ xôi đỗ;
Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/ thịt đông;
Lean pork paste /liːn pɔːk peɪst/ giò lụa;
Pickled onion /ˈpɪk.əl ʌn.jən/ dưa hành;
Pistachio /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ hạt dẻ cười;
Roasted pumpkin seeds /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/ hạt bí;
Roasted sunflower seeds /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ hạt hướng dương;
Roasted watermelon seeds /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ hạt dưa;
Salad: nộm
Spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ nem rán;
Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪki raɪs / xôi;
CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY TẾT
Ask for calligraphy pictures / ɑːsk fɔː kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/ xin chữ thư pháp
Calligraphy pictures /kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/ thư pháp
Decorate the house / dɛkəreɪt ðə haʊs/ trang trí nhà cửa
Dress up /drɛs ʌp/ diện quần áo đẹp
Exchange New Year’s wishes / ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz/ chúc tết mọi người
Expel evil / ɪksˈpɛl ˈiːvl/: xua đuổi tà ma
Family reunion / fæmɪli riːˈjuːnjən/ sum họp gia đình
First visit / fɜːst ˈvɪzɪt/ xông nhà, xông đất
Give lucky money/ gɪv ˈlʌki ˈmʌni/ mừng tuổi
Go to the pagoda to pray for luck / gəʊ tuː ðə pəˈgəʊdə tuː preɪ fɔː lʌk/ đi chùa cầu may
Honor the ancestors /ɒnə ði ˈænsɪstəz/ tưởng nhớ tổ tiên
Play chest / pleɪ ʧɛst/ chơi cờ
Spring festival / sprɪŋ ˈfɛstəvəl/ lễ hội mùa xuân
Spring flower market / sprɪŋ ˈflaʊə ˈmɑːkɪt:/ chợ hoa xuân
Sweep the floor, clean the house / swiːp ðə flɔː, kliːn ðə haʊs/ quét nhà, dọn dẹp nhà cửa
The first visitor / ðə fɜːst ˈvɪzɪtə/ người xông nhà, xông đất
Visit relatives and friends / vɪzɪt ˈrɛlətɪvz ænd frɛndz/ thăm họ hàng, bạn bè
Watch the fireworks /wɒʧ ðə ˈfaɪəwɜːks/ xem pháo hoa
Bài này mình tự viết nên không có NGUỒN nha!
2021-12-26T09:24:11Z