danh sách bài viết

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN

henyo_yum1306
Vote: 1
  1. NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN THÔNG DỤNG
  2. Desert – /’dezərt/: Sa mạc

  3. Rainforest – /’rein’fɔrist/: Rừng mưa nhiệt đới

  4. Hill – /hil/: Đồi

  5. Jungle – /’ʤʌɳgl/: Rừng nhiệt đới

  6. Rock – /rɔk/: Đá

  7. Canyon – /’kænjən/: Hẻm núi

  8. Meadow – /’medou/: Đồng cỏ

  9. Volcano – /vɔl’keinou/: Núi lửa

  10. Cliff – /klif/: Vách đá

  11. Valley – /’væli/: Thung lũng

  12. Forest – /’fɔrist/: Rừng

  13. Dune – /dju:n/: Cồn cát

  14. brink – /briɳk/: Bờ vực

  15. Mountain – /’mauntin/: Núi

  16. Ocean – /’ouʃn/: Đại dương

  1. Land – /lænd/: Đất liền

  2. Shore – /ʃɔ:/: Bờ biển

  3. Soil – /sɔil/: Đất trồng trọt

  4. Beach – /bi:tʃ/: Bãi biển

  5. National Park – /’neiʃənl pɑ:k/: Công viên quốc gia

  6. Plain – /plein/: Đồng bằng

  7. Coast – /koust/: Vùng đất sát biển

  8. Ground – /graund/: Mặt đất

  9. Sea – /si:/: Biển

  10. Island – /’ailənd/: Đảo

  11. Canal – /kə’næl/: Kênh rạch

  12. Stream – /stri:m/: Suối

  13. Lake – /leik/: Hồ

  14. Pond – /pɔnd/: Ao

  15. Fall – /fɔ:l/: Thác nước

  16. DANH SÁCH TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN VỀ CÁC THẢM HỌA

  17. Famine – /’fæmin/: Nạn đói

  18. Flood – /flʌd/: Lũ lụt

  19. Landslide – /’lændslaid/: Sạt lở đất

  20. Hurricane – /’hʌrikən/: Bão lớn

  21. Drought – /draut/: Hạn hán

  22. Aftershock – /’ɑ:ftə∫ɔk/: Dư chấn

  23. Hailstone – /’heilstoun/: Mưa đá

  24. Earthquake – /’ə:θkweik/: Động đất

  25. Tornado – /tɔ:’neidou/: Lốc xoáy

  26. Avalanche – /’ævəlɑ:n∫/: Tuyết lở

  27. Volcanic Eruption – /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/: Phun trào núi lửa

  28. Tsunami – /tsu’na:mi/: Sóng thần

  29. Blizzard – /’blizəd/: Bão tuyết

  30. Pollution – /pə’lu:∫n/: Ô nhiễm

  31. Wildfire – /’waild,faiə/: Cháy rừng

  32. Natural Disasters – /ˈnæʧrəl dɪˈzɑːstəz/: thiên tai

  33. Disaster – /di’zɑ:stə/: Thảm họa

  34. CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN KHÁC

  35. Collapse – /kə’læps/: Đổ sập

  36. Strike – /straik/: Đi vào, đổ bộ vào

  37. Injure – /ˈɪnʤə/: Làm bị thương

  38. Destroy – /di’strɔi/: Phá hủy

  39. Aid – /eid/: Sự viện trợ

  40. Epidemic – /,epi’demik/: Bệnh dịch

  41. Claim – /kleim/: Gây tử vong

  42. Refugee – /,refju:’dʒi:/: Người tị nạn

  43. Trap – /træp/: Làm cho mắc kẹt

  44. Supply – /sə’plai/: Nguồn tiếp tế

  45. TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN TRONG CÁC THÀNH NGỮ

A drop in the ocean – Cũng như chúng ta vẫn thường nói là như “Hạt cát trên sa mạc”, cách diễn đạt này dịch nôm na là “như giọt nước giữa biển khơi”, ý muốn nói đến những sự vật, sự việc nhỏ nhặt, không có nhiều tác động đến mọi việc xung A ray of sunshine – muốn chỉ những người luôn lạc quan, đem đến niềm vui, hạnh phúc cho người khác, đặc biệt là trong những tình huống khó khăn.

Beat around the bush – tránh nói đến những chuyện nghiêm trọng.

Clear as mud – rất khó để hiểu.

Can’t see the wood for the trees – mù quáng, ý chỉ những người trong cuộc không hiểu rõ được tình thế mặc dù người ngoài có thể thấy rất rõ ràng.

Down to earth – thực tế và thông minh.

Go with the flow – diễn tả sự tiếp bước, tiếp nối hành động của người đi trước bởi vì nó khá dễ dàng.

Under the weather – cảm thấy ốm yếu.

nguồn : nếu các bạn xem cái này vào buổi tối thì chúc ngủ ngon nha

2021-12-26T13:48:02Z

4 bình luận

_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote

2021-12-26T13:52:55Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

1vote

2021-12-26T13:55:02Z


henyo_yum1306 | Vote: 0

thank you nha

2021-12-27T00:27:17Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote

2021-12-27T00:34:14Z


henyo_yum1306 | Vote: 0

thank you nhé

2021-12-27T13:43:26Z