danh sách bài viết

|Lại_nà_Ckíp_đêyy| Từ vựng miêu tả ngoại hình (Part 1) (▰˘◡˘▰)

Ebe_chip_2k4
Vote: 3

I. TỪ VỰNG MIÊU TẢ VỀ HÌNH DÁNG, NƯỚC DA

  1. Chubby /’t∫ʌbi/: mũm mĩm, mập mạp, phúng phính

  2. Fat /fæt/: béo

  3. Well-built /wel ‘bɪlt/: to lớn, khỏe mạnh

  4. Slim /slim/: gầy

  5. Pale-skinned /peɪl skɪnd/: da nhợt nhạt

  6. Yellow-skinned /ˈjel.əʊ skɪnd/: da vàng

  7. Olive-skinned /ˈɒl.ɪv skɪnd/: da hơi tái xanh

  8. Dark-skinned /dɑːk skɪnd/: da tối màu

  9. Plump /plʌmp/: tròn trịa, phúng phính

  10. Big /big/: to, béo

  11. Thin /θin/: gầy, ốm

  12. Slender /’slendə[r]/: thon, mảnh dẻ, mảnh khảnh

  13. Petite /pə’ti:t/: nhỏ nhắn, xinh xắn (dùng cho phụ nữ)

  14. Muscular /’mʌskjʊlə[r]/: cơ bắp rắn chắc

  15. Athletic /æθ’letik/: lực lưỡng, khỏe mạnh

  16. Well-proportioned /,welprə’pɔ:∫ənd/ : đẹp vừa vặn, cân đối

  17. Hour-glass figure / ‘aʊə[r] glɑ:s ‘figə[r]/: hình đồng hồ cát

  18. Flabby /’flæbi/: nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt

II. TỪ VỰNG MIÊU TẢ VỀ HÌNH DÁNG KHUÔN MẶT

  1. Oblong /’ɒblɒŋ/: thuôn dài

20.Square /skweər/: mặt vuông chữ Điền

  1. Diamond /’daiəmənd/: mặt hình hột xoàn

  2. Rectangle /’rektæŋgl/: mặt hình chữ nhật

  3. Inverted triangle / invəted ‘traiæηgl/: mặt hình tam giác ngược

24.Triangle /ˈtraɪæŋɡl̩/: mặt hình tam giác

25.Round /raʊnd/: mặt tròn

  1. Heart /hɑ:t/: mặt hình trái tim

27.Long /lɒŋ/: mặt dài

28.Oval /ˈəʊ.vəl/: mặt trái xoan

  1. Pear /peə[r]/: mặt hình quả lê

30.Cute /kju:t/: dễ thương, xinh xắn

  1. Handsome /’hænsəm/: đẹp trai (đối với nam), thanh tú (đối với nữ)

  2. Even teeth = regular teeth /’regjulə[r] ti:θ/: răng đều nhau, răng đều như hạt bắp

  3. Crooked teeth /’krʊkid ti:θ/: hàm răng lệch

  4. Rosy cheeks / /’rəʊzi t∫i:k/: má hồng hào

  5. High cheekbones /hai ‘tʃikbəʊn/ : gò má cao

III. TỪ VỰNG VỀ ĐỘ TUỔI, CHIỀU CAO

36.Young /jʌŋ/: trẻ, trẻ tuổi

37.Middle-aged /ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/: trung niên

38.Old /əʊld/: già

39.Short /ʃɔːt/: lùn

40.Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình

41.Tall /tɔːl/: cao

  1. Senior citizen /’si:niə[r] ‘sitizn/: người cao tuổi

  2. Old age pensioner / əʊld eidʒ ‘pen∫ənə[r]/: tuổi nghỉ hưu

  3. Toddler /’tɒdlə[r]/: trẻ em ở độ tuổi mới biết đi

  4. Baby /’beibi/: em bé, trẻ con

    <pre> ------------------THE END-------------- Don't forget to give me 1 vote(• ε •) </pre>
2021-12-26T15:56:01Z

8 bình luận

Bon_x | Vote: 0

1 vote nhoa:3

2021-12-26T15:56:48Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thanks nka:3

2021-12-26T15:57:44Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote

2021-12-26T15:56:51Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thanks e

2021-12-26T15:57:52Z


M..Kin..M | Vote: 0

Vote nka ckip ưi

2021-12-27T01:20:37Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thăn ciu Lù nka

2021-12-27T01:39:14Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

1 vote nha cj

2021-12-27T03:52:53Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

camonn pé nka:3

2021-12-27T04:17:29Z