moony2k10
Vote: 3
Bạn là một người đam mê đồ ngọt? Một người có tâm hồn ăn uống đối với bánh kẹo? Dưới đây là danh sách các từ vựng về kẹo trong tiếng Anh để giúp bạn có thể dễ dàng đọc hiểu hay nhận biết về nhiều loại kẹo khác nhau, cùng tìm hiểu và note lại để tiện sử dụng nhé.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BÁNH KẸO
A bar of candy: Một thanh kẹo
Minty candy: Kẹo ngậm viên vị bạc hà
Fruit drops: Kẹo hương vị trái cây
Sherbet /’ʃə:bət/: Kẹo có vị chua
Lollipop /’lɔlipɔp/: Kẹo que, kẹo mút
Beans /biːn/: Kẹo hình hạt đậu
Hard candy: Kẹo ngậm cứng
Từ vựng tiếng Anh về bánh kẹo – các loại bánh Ngoài những từ vựng tiếng Anh về kẹo ở trên, chúng mình cũng tổng hợp các từ vựng về bánh trong tiếng Anh thường gặp nhất để giúp bạn có một vốn từ vựng hoàn chỉnh liên quan tới chủ đề bánh kẹo. Cùng khám phá từ vựng về bánh dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh về bánh Bread /bred/: bánh mì
Biscuit /’biskit/: bánh quy
Swiss roll /swis ‘roul/: bánh kem cuộn
Bagel /’beigl/: bánh mỳ vòng
Pastry /’peistri/: bánh ngọt nhiều lớp
Wrap /ræp/: bánh cuộn
Rolls /’roul/: bánh mì hình tròn
Crepe /kreip/: bánh kếp
Pancake /’pænkeik/: bánh bột mì mỏng gần giống bánh kếp
Cookie /’kuki/: bánh quy tròn, dẹt, nhỏ
Cake /keik/: các loại bánh ngọt nói chung
Pretzel /‘pretsl/: bánh mì dạng xoắn
Pitta /pitə/: bánh mì dẹt kiểu Hy Lạp
French bread /frentʃ bred/: bánh mì kiểu Pháp
Croissant /’krwʌsɒη/: bánh sừng bò
Waffle /’wɔfl/: bánh nướng quế
Tart /tɑ:t/: bánh nhân hoa quả
Donut /‘dounʌt/: bánh rán ngọt thường có hình tròn
Bread stick /bred stick/: bánh mì có dạng dài
Brioche /‘bri:ou∫/: bánh mì ngọt kiểu Pháp
Muffin /’mʌfin/: bánh nướng dạng xốp
Pie /pai/: bánh nướng nói chung
Một số từ vựng tiếng Anh về các món ăn vặt khác
Từ vựng về bánh kẹo
Donut /ˈdəʊ.nʌt/: bánh rán đường
Sundae /ˈsʌn.deɪ/: kem mứt
Ice cream /aɪs kriːm/: kem nói chung
Cone /kəʊn/: vỏ (ốc quế)
Bun /bʌn/: bánh bao nói chung
Patty /ˈpæt.i/: bánh chả
Hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/: bánh kẹp thịt kiểu Mỹ
French fries /frentʃ fraɪz/: khoai tây chiên kiểu Pháp
Wiener /ˈwiː.nəʳ/: lạp xưởng
Pizza /ˈpiːt.sə/: bánh pizza
Crust /krʌst/: vỏ bánh Popcorn /ˈpɒp.kɔːn/: bắp rang bơ
Honey /ˈhʌn.i/: mật ong
Icing /ˈaɪ.sɪŋ/: lớp kem phủ
Sandwich /ˈsænd.wɪdʒ/: bánh kẹp
Cookie /ˈkʊk.i/: bánh quy
Cupcake /ˈkʌp.keɪk/: bánh nướng nhỏ
Hotdog /ˈhɒt.dɒg/: xúc xích nóng
2021-12-30T03:10:24Z
tracie.bik.bayy_ | Vote: 0Bn enter 2 lần để cách dòng nka
2021-12-30T03:11:14Z