danh sách bài viết

[Từ_ Vựng_ về_ Thời_ Tiết_ ( P1 ) ]

SansVirus879
Vote: 1
  1. Từ vựng tiếng Anh về tình trạng thời tiết

Windy: nhiều gió. Example: It’s too windy to go out in the boat

Haze: màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng. Example: The sun now had a faint golden haze around it

Breeze: gió nhẹ. Example: The flowers were gently swaying in the breeze

Gloomy: trời ảm đạm. Example: The gloomy weather showed little sign of lifting

Fine: không mưa, không mây. Example: That summer saw weeks of fine dry weather

Cloudy: trời nhiều mây. Example: The sky was cloudy when we set off but it cleared up by lunchtime

Weather: thời tiết. Example: Flights have been delayed because of the inclement weather

Sunny: bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây. Example: The outlook for the weekend is hot and sunny

Chúc mn Tết Dương Lịch Vui vẻ :D

2021-12-30T12:02:22Z

7 bình luận

_-Y_Snowboy-_ | Vote: 0

1 ^ 4 U

2021-12-30T12:09:25Z


Error113 | Vote: 0

chúc bn ăn tết vui vẻ sau khi họp phụ huynh

2021-12-30T12:17:21Z


SansVirus879 | Vote: 0

Mik họp phụ Huynh rồi

:D

2021-12-30T12:18:37Z


Error113 | Vote: 0

:< bn sống sót rồi hả ?

2021-12-30T12:20:52Z


SansVirus879 | Vote: 0

Toán 10 khoa học 9 tiếng anh 10 địa lý lịch sử 9 Tin học 9.5 Hóa 9.5 :D

2021-12-30T12:22:34Z


thunguyen1172012 | Vote: 0

thế là ok rồi

thế sao bn phải đi họp phụ huynh
2021-12-30T12:24:57Z


thunguyen1172012 | Vote: 0

bn đc diểm ##d hả

mik cao nhất là ## a-
2021-12-30T12:23:00Z


ngocanh3579 | Vote: 0

mình ok hết á

2021-12-30T12:57:23Z