danh sách bài viết

|Ckíp_đêyy| Từ zựng zề một số kỹ nănq =33

Ebe_chip_2k4
Vote: 7

I. Các loại kĩ năng trong công việc:

Communication skills /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng giao tiếp

Computer skills/ PC skills /kəmˈpjuː.tər skɪl /ˌpiːˈsiː skɪl/ Kỹ năng vi tính

Decision-making skills /dɪˈsɪʒ·ənˌmeɪ·kɪŋ skɪl/ Kỹ năng ra quyết định

Event management skills /ɪˈvent ˈmæn.ɪdʒ.mənt skɪl/ Kỹ năng quản lí sự kiện

Internet Users Skills /ˈɪn.tə.net ˈjuː.zər skɪl/ Kỹ năng sử dụng các ứng dụng mạng

Leadership skills /ˈliː.də.ʃɪp skɪl/ Kỹ năng lãnh đạo

Negotiation skills /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng đàm phán

Problem-solving skills /ˈprɒb.ləm sɒlvɪŋ skɪl/ Kỹ năng giải quyết vấn đề

Presentation skills /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng thuyết trình

Public-speaking skills /ˈpʌb.lɪk ‘spiː.kɪŋ skɪl/ Kỹ năng nói trước đám đông

Quantitative skills /ˈkwɒn.tɪ.tə.tɪv skɪl/ Kỹ năng định lượng

Sales skills /seɪlz skɪl/ Kỹ năng bán hàng

Teamwork/ Collaboration skills /ˈtiːm.wɜːk/ kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng làm việc nhóm

Teaching/ Training skills /tiːtʃ /ˈtreɪ.nɪŋ skɪl/ Kỹ năng đào tạo

Time management skills /ˈtaɪm ˌmæn.ɪdʒ.mənt skɪl/ Kỹ năng quản lý thời gian

Written skills /ˈrɪt.ən skɪl/ Kỹ năng viết

II. Từ vựng tiếng Anh các loại kĩ năng trong cuộc sống đời thường:

Academic/learning skills/ˌæk.əˈdem.ɪk/ ˈlɜː.nɪŋ skɪl/Kỹ năng về tinh thần học hỏi

Comprehension skills/ˌkɒm.prɪˈhen.ʃən skɪl/Kỹ năng nhìn toàn diện

Influencing skills/ˈɪn.flu.əns skɪl/Kỹ năng gây ảnh hưởng

Interpersonal skills/ˌɪn.təˈpɜː.sən.əl skɪl/Kỹ năng kết nối

Multicultural skills/ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl skɪl/Kỹ năng nắm bắt văn hóa

Organization skills/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən skɪl/Kỹ năng tổ chức

Questioning skills/ˈkwes.tʃə.nɪŋ skɪl/Kỹ năng đặt câu hỏi

Research skills/rɪˈsɜːtʃ skɪl/Kỹ năng nghiên cứu

Risk-taking skills/rɪsk teɪkɪŋ skɪl/Kỹ năng giải quyết khủng hoảng

III. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến kĩ năng:

Act as a team player /ækt æz ə tiːm ˈpleɪ.ər/ Chơi đồng đội

Business etiquette know-how /ˈbɪz.nɪs ˈet.ɪ.ket ˈnəʊ.haʊ/ Hiểu biết về quy tắc trong giao thiệp

Build bridges = Improve relationships /bɪld brɪdʒ/ ɪmˈpruːv rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ Sự kết nối

Be able to prioritize tasks /biː eɪ.bəl tuː praɪˈɒr.ɪ.taɪz tɑːsk/ Ưu tiên trong công việc

Consensus building /kənˈsen.səs ˈbɪl.dɪŋ/ Xây dựng được sự đồng lòng

Creativity /kriˈeɪ.tɪv/ Tư duy sáng tạo

Critical thinking /ˈkrɪt.ɪ.kəl ˈθɪŋ.kɪŋ/ Khả năng tập trung

Detail orientation /ˈdiː.teɪl ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/ Định hướng chi tiết công việc

Flexibility/ Adaptability/ˌflek.səˈbɪl.ə.ti/ /əˌdæp.təˈbɪl.ə.ti/Linh hoạt/ Dễ thích ứng

Honesty/ˈɒn.ə.sti/Sự trung thực

Relationship-building /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp building/ Xây dựng mối quan hệ

Self-motivation/ initiative/self ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/ ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ Sự chủ động

Take leadership role/teɪk ˈliː.də.ʃɪp rəʊl/ Giữ vai trò lãnh đạo

Work ethic/dependability /ˈwɜːk ˌeθ.ɪk/ dɪˌpen.dəˈbɪl.ə.ti/ Lòng tin cậy

Working under pressure /wɜː.kɪŋ ʌn.dər ˈpreʃ.ər/ Chịu được áp lực công việc

IV. Các mẫu câu cho các từ vựng trên:

Môi trường mà các bạn gặp nhiều nhất các lời thoại về kĩ năng là trong môi trường giáo dục hoặc công việc. Dưới đây là một số mẫu câu minh họa cho các mẫu từ vựng trên thường được gặp trong công ty hay các cuộc phỏng vấn:

How would you describe your communication skills? (Bạn mô tả kỹ năng giao tiếp của mình như thế nào?)

A: How can I improve my time management skills? (Làm cách nào để cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của mình?)

B: Let’s prioritize work. Before the start of the day, make a list of tasks that need your immediate attention. (Hãy ưu tiên công việc. Trước khi bắt đầu một ngày, hãy lập danh sách các công việc bạn cần ưu tiên.) A: What is the importance of teamwork? (Tầm quan trọng của làm việc nhóm là gì?)

B: A teamwork environment promotes an atmosphere that foster friendship and loyalty. (Kĩ năng làm việc nhóm tạo nên môi trường thúc đẩy bầu không khí cho tình bạn và lòng trung thành)

A: What can you bring to a leadership role? (Điều gì giúp bạn có thể giữ vai trò lãnh đạo?)

B: Communication. As a leader, I need to be able to clearly and succinctly explain to my employees everything from organizational goals to specific tasks. (Giao tiếp. Là một nhà lãnh đạo, tôi cần có khả năng giải thích rõ ràng và ngắn gọn cho nhân viên của mình mọi thứ, từ các mục tiêu của tổ chức đến các nhiệm vụ cụ thể)

THE END. Don't forget to give me 1 vote =3

Ngùn nek: https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-ki-nang/

2021-12-30T15:31:27Z

23 bình luận

tanjirou123 | Vote: 0

1 vote

2021-12-30T15:32:01Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thanks ặ

2021-12-30T15:32:19Z


tanjirou123 | Vote: 0

Uh (っ´▽`)っ

2021-12-30T15:32:45Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

=)?

2021-12-30T15:33:31Z


BoNamNguyn12 | Vote: 0

1 vote nha chj

2021-12-30T15:36:08Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thanks pé nkaa

2021-12-30T15:36:26Z


BoNamNguyn12 | Vote: 0

kcj nha chj của em

2021-12-30T15:46:38Z


Caneko2k15 | Vote: 0

1 vote BTZZ nhé

2021-12-30T15:39:34Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thăn ciu ah ặ

2021-12-30T15:46:47Z


TaDuyCong1 | Vote: 0

1 vote

2021-12-30T15:44:26Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thanks

2021-12-30T15:46:55Z


_-Y_Snowboy-_ | Vote: 0

1 votee nhaa

2021-12-30T16:05:38Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thanks ặ

2021-12-31T03:28:42Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote cj nka

2021-12-30T16:20:25Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thăn kiu pé

2021-12-31T03:28:54Z


Phuong-xau_zaiii | Vote: 0

1 vote nè cj

2021-12-31T00:32:38Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thanks e

2021-12-31T03:29:05Z


Ruan_Ming_Gui | Vote: 0

Chào mừng đến với bài ziết nhạt như nước ốc của tôi:

https://forum.duolingo.com/comment/54833727

2021-12-31T00:33:47Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

=)

2021-12-31T03:29:14Z


M..Kin..M | Vote: 0

1 zót ặ :3

2021-12-31T01:39:06Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

mơn nhen :3

2021-12-31T03:29:45Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

1 vote choa cj ewwwww nò:333

2021-12-31T02:12:42Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thăn ciu pé ewwwww nò:333

2021-12-31T03:30:05Z