Ebe_chip_2k4
Vote: 7
I. Các loại kĩ năng trong công việc:
Communication skills /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng giao tiếp
Computer skills/ PC skills /kəmˈpjuː.tər skɪl /ˌpiːˈsiː skɪl/ Kỹ năng vi tính
Decision-making skills /dɪˈsɪʒ·ənˌmeɪ·kɪŋ skɪl/ Kỹ năng ra quyết định
Event management skills /ɪˈvent ˈmæn.ɪdʒ.mənt skɪl/ Kỹ năng quản lí sự kiện
Internet Users Skills /ˈɪn.tə.net ˈjuː.zər skɪl/ Kỹ năng sử dụng các ứng dụng mạng
Leadership skills /ˈliː.də.ʃɪp skɪl/ Kỹ năng lãnh đạo
Negotiation skills /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng đàm phán
Problem-solving skills /ˈprɒb.ləm sɒlvɪŋ skɪl/ Kỹ năng giải quyết vấn đề
Presentation skills /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng thuyết trình
Public-speaking skills /ˈpʌb.lɪk ‘spiː.kɪŋ skɪl/ Kỹ năng nói trước đám đông
Quantitative skills /ˈkwɒn.tɪ.tə.tɪv skɪl/ Kỹ năng định lượng
Sales skills /seɪlz skɪl/ Kỹ năng bán hàng
Teamwork/ Collaboration skills /ˈtiːm.wɜːk/ kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng làm việc nhóm
Teaching/ Training skills /tiːtʃ /ˈtreɪ.nɪŋ skɪl/ Kỹ năng đào tạo
Time management skills /ˈtaɪm ˌmæn.ɪdʒ.mənt skɪl/ Kỹ năng quản lý thời gian
Written skills /ˈrɪt.ən skɪl/ Kỹ năng viết
II. Từ vựng tiếng Anh các loại kĩ năng trong cuộc sống đời thường:
Academic/learning skills/ˌæk.əˈdem.ɪk/ ˈlɜː.nɪŋ skɪl/Kỹ năng về tinh thần học hỏi
Comprehension skills/ˌkɒm.prɪˈhen.ʃən skɪl/Kỹ năng nhìn toàn diện
Influencing skills/ˈɪn.flu.əns skɪl/Kỹ năng gây ảnh hưởng
Interpersonal skills/ˌɪn.təˈpɜː.sən.əl skɪl/Kỹ năng kết nối
Multicultural skills/ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl skɪl/Kỹ năng nắm bắt văn hóa
Organization skills/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən skɪl/Kỹ năng tổ chức
Questioning skills/ˈkwes.tʃə.nɪŋ skɪl/Kỹ năng đặt câu hỏi
Research skills/rɪˈsɜːtʃ skɪl/Kỹ năng nghiên cứu
Risk-taking skills/rɪsk teɪkɪŋ skɪl/Kỹ năng giải quyết khủng hoảng
III. Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến kĩ năng:
Act as a team player /ækt æz ə tiːm ˈpleɪ.ər/ Chơi đồng đội
Business etiquette know-how /ˈbɪz.nɪs ˈet.ɪ.ket ˈnəʊ.haʊ/ Hiểu biết về quy tắc trong giao thiệp
Build bridges = Improve relationships /bɪld brɪdʒ/ ɪmˈpruːv rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ Sự kết nối
Be able to prioritize tasks /biː eɪ.bəl tuː praɪˈɒr.ɪ.taɪz tɑːsk/ Ưu tiên trong công việc
Consensus building /kənˈsen.səs ˈbɪl.dɪŋ/ Xây dựng được sự đồng lòng
Creativity /kriˈeɪ.tɪv/ Tư duy sáng tạo
Critical thinking /ˈkrɪt.ɪ.kəl ˈθɪŋ.kɪŋ/ Khả năng tập trung
Detail orientation /ˈdiː.teɪl ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/ Định hướng chi tiết công việc
Flexibility/ Adaptability/ˌflek.səˈbɪl.ə.ti/ /əˌdæp.təˈbɪl.ə.ti/Linh hoạt/ Dễ thích ứng
Honesty/ˈɒn.ə.sti/Sự trung thực
Relationship-building /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp building/ Xây dựng mối quan hệ
Self-motivation/ initiative/self ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/ ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ Sự chủ động
Take leadership role/teɪk ˈliː.də.ʃɪp rəʊl/ Giữ vai trò lãnh đạo
Work ethic/dependability /ˈwɜːk ˌeθ.ɪk/ dɪˌpen.dəˈbɪl.ə.ti/ Lòng tin cậy
Working under pressure /wɜː.kɪŋ ʌn.dər ˈpreʃ.ər/ Chịu được áp lực công việc
IV. Các mẫu câu cho các từ vựng trên:
Môi trường mà các bạn gặp nhiều nhất các lời thoại về kĩ năng là trong môi trường giáo dục hoặc công việc. Dưới đây là một số mẫu câu minh họa cho các mẫu từ vựng trên thường được gặp trong công ty hay các cuộc phỏng vấn:
How would you describe your communication skills? (Bạn mô tả kỹ năng giao tiếp của mình như thế nào?)
A: How can I improve my time management skills? (Làm cách nào để cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của mình?)
B: Let’s prioritize work. Before the start of the day, make a list of tasks that need your immediate attention. (Hãy ưu tiên công việc. Trước khi bắt đầu một ngày, hãy lập danh sách các công việc bạn cần ưu tiên.) A: What is the importance of teamwork? (Tầm quan trọng của làm việc nhóm là gì?)
B: A teamwork environment promotes an atmosphere that foster friendship and loyalty. (Kĩ năng làm việc nhóm tạo nên môi trường thúc đẩy bầu không khí cho tình bạn và lòng trung thành)
A: What can you bring to a leadership role? (Điều gì giúp bạn có thể giữ vai trò lãnh đạo?)
B: Communication. As a leader, I need to be able to clearly and succinctly explain to my employees everything from organizational goals to specific tasks. (Giao tiếp. Là một nhà lãnh đạo, tôi cần có khả năng giải thích rõ ràng và ngắn gọn cho nhân viên của mình mọi thứ, từ các mục tiêu của tổ chức đến các nhiệm vụ cụ thể)
THE END. Don't forget to give me 1 vote =3
Ngùn nek: https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-ki-nang/
2021-12-30T15:31:27Z
tanjirou123 | Vote: 01 vote
2021-12-30T15:32:01Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 0thanks ặ
2021-12-30T15:32:19Z
tanjirou123 | Vote: 0Uh (っ´▽`)っ
2021-12-30T15:32:45Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 0=)?
2021-12-30T15:33:31Z
BoNamNguyn12 | Vote: 01 vote nha chj
2021-12-30T15:36:08Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 0thanks pé nkaa
2021-12-30T15:36:26Z
BoNamNguyn12 | Vote: 0kcj nha chj của em
2021-12-30T15:46:38Z
Caneko2k15 | Vote: 01 vote BTZZ nhé
2021-12-30T15:39:34Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 0thăn ciu ah ặ
2021-12-30T15:46:47Z
TaDuyCong1 | Vote: 01 vote
2021-12-30T15:44:26Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 0thanks
2021-12-30T15:46:55Z
_-Y_Snowboy-_ | Vote: 01 votee nhaa
2021-12-30T16:05:38Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 0thanks ặ
2021-12-31T03:28:42Z
_Narukami_k45_ | Vote: 01 vote cj nka
2021-12-30T16:20:25Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 0thăn kiu pé
2021-12-31T03:28:54Z
Phuong-xau_zaiii | Vote: 01 vote nè cj
2021-12-31T00:32:38Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 0thanks e
2021-12-31T03:29:05Z
Ruan_Ming_Gui | Vote: 0Chào mừng đến với bài ziết nhạt như nước ốc của tôi:
https://forum.duolingo.com/comment/54833727
2021-12-31T00:33:47Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 0=)
2021-12-31T03:29:14Z
M..Kin..M | Vote: 01 zót ặ :3
2021-12-31T01:39:06Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 0mơn nhen :3
2021-12-31T03:29:45Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 01 vote choa cj ewwwww nò:333
2021-12-31T02:12:42Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 0thăn ciu pé ewwwww nò:333
2021-12-31T03:30:05Z