danh sách bài viết

Từ Vựng Về Thiên Nhiên

-MATTSUNBG-
Vote: 3
  1. Desert – /’dezərt/: Sa mạc

  2. Rainforest – /’rein’fɔrist/: Rừng mưa nhiệt đới

  3. Hill – /hil/: Đồi

  4. Jungle – /’ʤʌɳgl/: Rừng nhiệt đới

  5. Rock – /rɔk/: Đá

  6. Canyon – /’kænjən/: Hẻm núi

  7. Meadow – /’medou/: Đồng cỏ

  8. Volcano – /vɔl’keinou/: Núi lửa

  9. Cliff – /klif/: Vách đá

  10. Valley – /’væli/: Thung lũng

  11. Forest – /’fɔrist/: Rừng

  12. Dune – /dju:n/: Cồn cát

  13. brink – /briɳk/: Bờ vực

  14. Mountain – /’mauntin/: Núi

  15. Ocean – /’ouʃn/: Đại dương

(Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thiên nhiên thông dụng)

  1. Land – /lænd/: Đất liền

  2. Shore – /ʃɔ:/: Bờ biển

  3. Soil – /sɔil/: Đất trồng trọt

  4. Beach – /bi:tʃ/: Bãi biển

  5. National Park – /’neiʃənl pɑ:k/: Công viên quốc gia

  6. Plain – /plein/: Đồng bằng

  7. Coast – /koust/: Vùng đất sát biển

  8. Ground – /graund/: Mặt đất

  9. Sea – /si:/: Biển

  10. Island – /’ailənd/: Đảo

  11. Canal – /kə’næl/: Kênh rạch

  12. Stream – /stri:m/: Suối

  13. Lake – /leik/: Hồ

  14. Pond – /pɔnd/: Ao

  15. Fall – /fɔ:l/: Thác nước

  16. DANH SÁCH TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN VỀ CÁC THẢM HỌA

  17. Famine – /’fæmin/: Nạn đói

  18. Flood – /flʌd/: Lũ lụt

  19. Landslide – /’lændslaid/: Sạt lở đất

  20. Hurricane – /’hʌrikən/: Bão lớn

  21. Drought – /draut/: Hạn hán

  22. Aftershock – /’ɑ:ftə∫ɔk/: Dư chấn

  23. Hailstone – /’heilstoun/: Mưa đá

  24. Earthquake – /’ə:θkweik/: Động đất

  25. Tornado – /tɔ:’neidou/: Lốc xoáy

  26. Avalanche – /’ævəlɑ:n∫/: Tuyết lở

  27. Volcanic Eruption – /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/: Phun trào núi lửa

  28. Tsunami – /tsu’na:mi/: Sóng thần

  29. Blizzard – /’blizəd/: Bão tuyết

  30. Pollution – /pə’lu:∫n/: Ô nhiễm

  31. Wildfire – /’waild,faiə/: Cháy rừng

  32. Natural Disasters – /ˈnæʧrəl dɪˈzɑːstəz/: thiên tai

  33. Disaster – /di’zɑ:stə/: Thảm họa

  34. CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN KHÁC

  35. Collapse – /kə’læps/: Đổ sập

  36. Strike – /straik/: Đi vào, đổ bộ vào

  37. Injure – /ˈɪnʤə/: Làm bị thương

  38. Destroy – /di’strɔi/: Phá hủy

  39. Aid – /eid/: Sự viện trợ

  40. Epidemic – /,epi’demik/: Bệnh dịch

  41. Claim – /kleim/: Gây tử vong

  42. Refugee – /,refju:’dʒi:/: Người tị nạn

  43. Trap – /træp/: Làm cho mắc kẹt

  44. Supply – /sə’plai/: Nguồn tiếp tế

2022-01-02T02:46:32Z

15 bình luận

Rimuru_2k11 | Vote: 0

1vote

2022-01-02T02:49:14Z


-MATTSUNBG- | Vote: 0

Thanks

2022-01-02T02:50:09Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

kcj

2022-01-02T02:55:09Z


ChaoticScene | Vote: 0

Sao bạn lấy bài trên mạng mà không ghi nguồn hả bạn

2022-01-02T03:03:15Z


-MATTSUNBG- | Vote: 0

mik tự ghi mà

2022-01-02T03:04:42Z


-MATTSUNBG- | Vote: 0

đọc bao sách :(((((((((((((

2022-01-02T03:04:57Z


ChaoticScene | Vote: 0

Tự ghi mà sao có cái link dẫn tới bài viết từ vựng của web khác vậy ạ. Đừng có chối bạn ạ.

2022-01-02T03:07:00Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

mik có nhìn thấy link nào đâu

2022-01-02T03:09:10Z


ChaoticScene | Vote: 0

ảnh trên có cái link góc phải đấy bạn

2022-01-02T03:09:56Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

bạn bấm vào link thử chưa

2022-01-02T03:11:52Z


ChaoticScene | Vote: 0

Rồi bạn, ảnh thứ 2 là mình đã bấm vào link, các từ vựng giống nhau

2022-01-02T03:14:13Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

có link thì chắc là bạn ấy đã trích nguồn rồi

2022-01-02T03:17:52Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

dù gì thì bài nào cux phải tham khảo chút ít ở đâu đó chứ

2022-01-02T03:22:27Z


ChaoticScene | Vote: 0

Bạn ấy chưa ghi nguồn

2022-01-02T03:24:31Z


JeeLie1 | Vote: 0

Rất cảm ơn bạn vì đã đăng bài đăng này. Bài đăng của bạn rất hữu ích. Thanks !!

2022-01-02T04:25:26Z