danh sách bài viết

Từ vựng tiếng Anh về ngành Vật Lý

nhungoc2k8
Vote: 4
  1. Physical quantity : Đại lượng vật lý

  2. Units : Đơn vị

  3. Length : Độ dài

  4. Mass : Khối lượng

  5. Time : Thời gian

  6. Measuring tape : Thước dây

  7. Metre rule : Thước đo mét

  8. Vernier calipers : Thước kẹp có du xích

  9. Micrometer screw : Vít panme

  10. Stopwatch : Đồng hồ đếm thời gian

  11. Ticker tape timer : Băng ghi thời gian

  12. Simple pendulum : Con lắc đơn

  13. String : Sợi dây

  14. Bob : Con lắc

  15. Amplitude : Biên độ

  16. Rest position : Vị trí nghỉ (vị trí cân bằng)

  17. Period : Chu kỳ

  18. Oscillation : Dao động

  19. Frequency : Tần số

  20. Kinematics : Động học

  21. Speed : Tốc độ

  22. Velocity : Vận tốc

  23. Direction : Hướng

  24. Magnitude : Độ lớn

  25. Acceleration : Gia tốc

  26. Uniform acceleration : Gia tốc đều

  27. Distance – Time graph : : Đồ thị quãng đường – thời gian

  28. Speed – Time graph : Đồ thị tốc độ – thời gian

  29. At rest : Đứng yên (body at rest: Vật đứng yên)

  30. Uniform speed : Tốc độ đều

  31. Distance travelled : Quãng đường đi được

  32. The acceleration of free fall : Gia tốc rơi tự do, gia tốc trọng trường :

  33. Retardation or deceleration (negative acceleration) : Sự giảm tốc, sự hãm

  34. Average speed : Tốc độ trung bình

  35. Instantaneous speed : Tốc độ tức thời

  36. Initial speed : Tốc độ đầu

  37. Final speed : Tốc độ cuối

  38. Constant : Hằng số

  39. Horizontal line (time axis) : Trục ngang (trục thời gian)

  40. Vertical line (distance or speed axis) : Trục dọc (trục quãng đường hay trục vận tốc)

  41. The gradient of the line : Hệ số góc (độ lệch hay độ nghiêng) của đường thẳng

  42. Dynamics : Động lực học

  43. Force : Lực

  44. Motion : Chuyển động

  45. Resultant force : Tổng hợp lực

  46. Friction : Lực ma sát

  47. Weight : Trọng lượng

  48. Density : Mật độ

  49. Substance : Vật chất

  50. Gravitational field strength (g) : Độ lớn của trường hấp dẫn

  51. Volume : Thể tích

  52. Inertia : Quán tính

  53. Moment : Mômen

  54. Moment of a force (or torque) : Momen lực (hay lực xoắn)

  55. Pivot : Trụ, điểm tựa, trục quay

  56. Perpendicular distance from the pivot : : Cánh tay đòn

  57. Equilibrium : Sự cân bằng

  58. Balance : Sự cân bằng, thăng bằng, đối trọng

  59. Stable : Bền, ổn định, dừng

  60. Unstable : Không bền, không ổn định

  61. Neutral : Trung bình, trung gian, trung tính

  62. Centre of gravity : Trọng tâm

  63. Stability : Độ bền, độ ổn định

  64. Clockwise : Theo chiều kim đồng hồ

  65. Anticlockwise : Ngược chiều kim đồng hồ

  66. Energy : Năng lượng

  67. Work : Công

  68. Power : Công suất

  69. Kinetic energy : Động năng

  70. Elastic potential energy : Thế năng đàn hồi

  71. Gravitational potential energy : Thế năng hấp dẫn

  72. Chemical potential energy : Thế hóa

  73. Thermal energy : Nhiệt năng

  74. Heat : Nhiệt

  75. Light : Ánh sáng

  76. Sound : Âm thanh

  77. Nuclear : Hạt nhân

  78. Conservation of energy : Bảo toàn năng lượng

  79. Molecule : Phân tử

  80. Solid : Chất rắn

  81. Liquid : Chất lỏng

  82. Gas : Chất khí

  83. Conduction : Dẫn

  84. Vibration : Sự dao động

  85. Electron Diffusion : Khuếch tán điện tử

  86. Convection : Đối lưu

  87. Radiation : Bức xạ

  88. Expand : Giãn nở

  89. Dense : Đặc, đậm đặc

  90. Electromagnetic waves : Sóng điện từ

  91. Infrared waves : Sóng hồng ngoại

  92. Vacuum : Chân không

  93. Emit : Phát ra

  94. Absorb : Hấp thụ

  95. Thermometer : Nhiệt kế

  96. Mercury or alcohol thermometer : Nhiệt kế thủy ngân hay nhiệt kế cồn

  97. Thermocouple thermometer : Cặp nhiệt điện

  98. Clinical thermometer : Nhiệt kế y tế

  99. Temperature : Nhiệt độ

  100. Ice point : Điểm đóng băng, điểm tan của đá

  101. Steam point : Điểm bay hơi, điểm sôi

  102. Kelvin (K) temperature : Nhiệt độ kelvin

  103. Celsius (C) temperature : Nhiệt độ celsius

  104. Bulb : Bầu nhiệt kế

  105. Narrow bore tube : Ống lỗ khoan hẹp

  106. Constriction (in tube) : Sự thắt lại (trong ống)

  107. Capillary tube : Ống mao dẫn

  108. Scale : Thang, tỷ lệ

  109. Stem : Ong chân không

  110. Melting : Nóng chảy

  111. Solidification : Hóa rắn

  112. Boiling : Sôi

  113. Condensation : Ngưng tụ

  114. Evaporation : Hóa hơi

  115. Fusion : Nóng chảy

  116. Vaporization : Sự bay hơi, sự hóa hơi

  117. Freezing : Đóng băng, làm lạnh

  118. Atmosphere : Khí quyển

  119. Air Pressure : Áp suất không khí

  120. Impurity : Chất tạp

  121. Latent heat : An nhiệt

  122. Bubbles : Bong bóng khí

  123. Humidity : Độ ẩm

  124. Wave : Sóng

  125. Tank : Bể chứa

  126. Ripple : Gợn sóng

  127. Wavelength : Bước sóng

  128. Transverse wave : Sóng ngang (water waves: Sóng nước, electromagnetic wave (radio, light): Sóng điện từ) :

  129. Longitudinal wave : Sóng dọc (sound wave : Sóng âm thanh)

  130. Crest : Đỉnh sóng

  131. Trough : Bụng sóng

  132. Rest position : Vị trí nghỉ (biên độ bằng 0)

  133. Reflection : Sự phản xạ

  134. Normal : Pháp tuyến

  135. Incidence (ray) : (tia) tới

  136. Refraction : Sự khúc xạ

  137. Refractive index (of a medium) : Chiết suất, hệ số khúc xạ (của một môi trường)

  138. Real depth : Độ sâu thực tế

  139. Apparent depth : Độ sâu biểu kiến

  140. Lense : Thấu kính

  141. Converging lens : Thấu kính hội tụ

  142. Divergent lens : Thấu kính phân kì

  143. Principal axis : Trục chính

  144. Principal focus : Tiêu điểm chính

  145. Centre of the lens (optical center) : Quang tâm

  146. Focal length : Tiêu cự

  147. Convex lens : Thấu kính lồi

  148. Magnification : Độ phóng đại

  149. Telescope : Kính thiên văn, kính viễn vọng

  150. Inverted image : Ảnh ngược

  151. Real image : Ảnh thực

  152. Virtual image : Ảnh ảo

  153. Diminished image : Hình ảnh thu nhỏ

  154. Magnified image : Ảnh phóng đại

  155. Electromagnetic spectrum : Phổ điện từ

  156. Gamma ray : Tia gamma

  157. X – ray : Tia X

  158. Ultraviolet : Tia cực tím

  159. Visible light : Ánh sáng nhìn thấy

  160. Infrared : Tia hồng ngoại

  161. Radioactive substance : Chất phóng xạ

  162. Hot body : Bộ tỏa nhiệt

  163. Geiger – Muller tube : Ông đếm Geiger – Muller

  164. Fluorescent screen : Fluorescent screen

  165. Fluorescent screen : Sơn phát quang

  166. Thermopile : Pin nhiệt điện

  167. Aerial : Ăng ten

  168. Short wavelength : Bước sóng ngắn

  169. Long wavelength : Bước sóng dài

  170. Microwave : Sóng cực ngắn, vi sóng

  171. Magnet : Nam châm

  172. Positive charge : Điện tích dương

  173. Negative charge : Điện tích âm (electron)

  174. Compression : Nén, lực nén

  175. Rarefaction : Sự làm loãng, sự làm giãn

  176. Vibrating source : Nguồn âm, nguồn dao động

  177. Transmit : Truyền, phát

  178. Audible frequency : Tần số nghe được

  179. Loudness : lượng ( kí hiệu: m )

  180. Pitch : Độ cao của âm

  181. Echo : Phản hồi, tiếng vọng

  182. The propagation of sound : Sự lan truyền âm thanh

  183. High pressure region : Vùng áp suất cao

  184. Pistol : Xung ngắn

  185. Static electricity : Tĩnh điện

  186. Attract : Hút

  187. Repel : Đẩy

  188. Rubbing : Sự cọ sát, sự ma sát

  189. Current electricity : Dòng điện

  190. Charge : Điện tích

  191. Electromotive force : Lực điện động, sức điện động, thế điện động

  192. Circuit : Mạch điện

  193. Potential difference : Hiệu điện thế

  194. Resistance : Điện trở

  195. Effective resistance : Trở kháng hiệu dụng

  196. Metallic conductor : Vật dẫn kim loại

  197. Voltmeter : Vôn kế

  198. Ammeter : Ampe kế

  199. Wire : Dây dẫn

  200. Cross-sectional area : Diện tích mặt cắt

  201. Resistor : Cái điện trở, trở kháng

  202. Parallel : Song song

  203. Series : Nối tiếp

  204. Filament : Đây tóc bóng đèn

  205. Ohm’s law : Định luật ôm

  206. D.C. (direct current) : Dòng một chiều

  207. D.C. circuit : Mạch một chiều

  208. Cell : Pin

  209. Battery : Ắc quy

  210. Switch : Khóa

  211. Lamp : Đèn

  212. Fuse : Cầu chì

  213. Fixed resistor : Điện trở cố định

  214. Rheostat : Biến trở

  215. Earth connector : Nối đất

  216. Galvanometer : Điện kế (đồng hồ đo dòng điện và điện thế)

ko có nguồn đâu nhoa =)

2022-01-02T10:35:20Z

18 bình luận

M..Kin..M | Vote: 0

Bạn dán nguồn vào ặ -_-

2022-01-02T10:36:43Z


nhungoc2k8 | Vote: 0

đây là những từ được lấy từ sgk Vật Lý 6, 7, 8, 9 và được dịch ra nên ko có nguồn đâu nhé bạn

2022-01-02T10:38:57Z


Yashashree0982 | Vote: 0

ok bạn

2022-01-02T10:39:45Z


nhungoc2k8 | Vote: 0

mik nói thật lun nhoa có những từ mik biết, được chị chỉ, và vài từ sử dụng google dịch nên ko có nguồn đâu!

2022-01-02T10:41:51Z


M..Kin..M | Vote: 0

Ờm , vote -_-

2022-01-02T10:40:33Z


nhungoc2k8 | Vote: 0

uk thank kìu nhoa

2022-01-02T10:44:24Z


Yashashree0982 | Vote: 0

1 zote

2022-01-02T10:38:35Z


nhungoc2k8 | Vote: 0

cảm ơn bạn

2022-01-02T10:44:09Z


Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 0

1 zót^^

bạn dán nguồn zào ik

2022-01-02T10:38:50Z


nhungoc2k8 | Vote: 0

cảm ơn bạn

2022-01-02T10:43:58Z


_Narukami_k45_ | Vote: 0

1 vote mk hc nghề ngành vật lý nên mk bt r

2022-01-02T10:42:19Z


nhungoc2k8 | Vote: 0

uk cảm ơn bạn

2022-01-02T10:43:10Z


Caneko2k15 | Vote: 0

1 vote cho bn

2022-01-02T10:59:35Z


nhungoc2k8 | Vote: 0

một lời cảm ơn cho bn nhoa =)

2022-01-02T11:02:27Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

1vote mặc giù cụ tổ em có thù với toán,lí,hóa

2022-01-02T11:36:29Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

zới lại em cux chẳng biết gì về vật lý ngoài việc Nô Ben đã sáng tạo ra giải thưởng ngành vật lý có tên định luật vạn vận ấn độ

2022-01-02T11:39:03Z


Ichika_2k... | Vote: 0

bạn mất bao nhiêu giờ để hoàn thành

2022-01-02T11:49:41Z


Ichika_2k... | Vote: 0

yup

2022-01-02T12:40:38Z