_Me_not_qoau_
Vote: 8
1. Từ vựng tiếng anh về chiến tranh ngày 30/4
Liberation Day/Reunification Day – April 30: Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
International Workers’ Day – May 1 – Ngày Quốc tế Lao động.
Liberation: sự giải phóng.
Reunification: sự thống nhất, hợp nhất lại.
Victory: chiến thắng.
National: (thuộc) quốc gia.
Mark: Đánh dấu.
Independence: Độc lập.
The south: miền Nam.
2. Học từ vựng tiếng anh chủ đề chiến tranh
Company (military): đại đội
Comrade: đồng chí/ chiến hữu
Combat unit: đơn vị chiến đấu
Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Combatant arms: những đơn vị tham chiến
Combatant forces: lực lượng chiến đấu
Combatant officers: những sĩ quan trực tiếp tham chiến
Combine efforts, join forces: hiệp lực
Commandeer: trưng dụng cho quân đội
Commander: sĩ quan chỉ huy
Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Commando: lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công
Commodore: Phó Đề đốc
Concentration camp: trại tập trung
Counter-attack: phản công
Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
Court martial: toà án quân sự
Crack troops: tinh binh/ đội quân tinh nhuệ
Crash: sự rơi (máy bay)
Curfew: lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm
Chief of staff: tham mưu trưởng
Class warfare: đấu tranh giai cấp
Cold war: chiến tranh lạnh
Colonel (Captain in Navy); Đại tá
Combat fatigue: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)
Convention, agreement: hiệp định
2022-01-02T14:32:42Z
_Narukami_k45_ | Vote: 01 votee
2022-01-02T14:38:50Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 01zót ặ
2022-01-02T15:11:40Z
Duongkimchi | Vote: 0I really hate chiến tranh
2022-01-02T18:51:36Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 01 vote nha a
2022-01-03T01:14:29Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 01 vote nha a
2022-01-03T03:15:29Z
Rimuru_2k11 | Vote: 01vote
2022-01-03T03:58:58Z
Caneko2k15 | Vote: 01 vote
2022-01-03T09:44:04Z