Ebe_chip_2k4
Vote: 5
I. Cách nói về giờ và phút:
Cách 1: Nói giờ trước, phút sau:
6:25 – It’s six twenty-five: sáu giờ hai mươi lăm phút.
8:05 – It’s eight zero-five: tám giờ năm phút.
9:11 – It’s nine eleven: Chín giờ mười một phút
2:34 – It’s two thirty-four: Hai giờ ba mươi tư phút.
Cách 2: Nói phút trước giờ sau:
(Minutes + PAST / TO + Hour)
Với số phút từ 1-30 sử dụng PAST sau phút.
Với số phút từ 31-59 sử dụng TO sau phút.
4:18 – It’s eighteen past four
8:51 – It’s nine to nine
II. Ngày trong tuần:
Monday /ˈmʌndeɪ/: Thứ hai
Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/: Thứ ba
Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/: Thứ tư
Thursday /ˈθɜːzdeɪ/: Thứ năm.
Friday /ˈfraɪdeɪ/: Thứ sáu
Saturday /ˈsætədeɪ/: Thứ bảy
Sunday /ˈsʌndeɪ/: Chủ nhật
III. Cách nói về năm:
1980 the year nineteen eighty
1995 the year nineteen ninety-five)
2020: the year twenty twenty
1900: the year nineteen hundred
2100 : the year twenty-one hundred
1000 : the year one thousand
2000 : the year two thousand
2018 = the year two thousand eighteen, tiếng Anh – Mỹ
2018 = the year two thousand and eighteen, tiếng Anh – Anh
IV. vựng tiếng Anh chỉ tần suất:
Never : Không bao giờ
Often: Thường xuyên
Occasionally: Thỉnh thoảng
Rarely: Hiếm khi
Normally: Thường xuyên
Alway: Luôn luôn
Sometimes: Thỉnh thoảng, đôi khi
Seldom: Ít khi, hiếm khi
Usually: Thường xuyên
Every day or daily: Hàng ngày
Every week or weekly: Hàng tuần
Every month or monthly: Hàng tháng
Every year or yearly: Hàng năm
<pre> THE END
Don't forget to give me 1 vote:3
</pre>2022-01-02T15:09:21Z
_Narukami_k45_ | Vote: 01 zót
2022-01-02T15:20:46Z
Yashashree0982 | Vote: 01 vote
2022-01-02T16:59:43Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 01 vote nè cj ewwwwwwww
2022-01-03T01:17:11Z
Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 01 zót cho cj nka^^
2022-01-03T02:38:54Z
Phuong-xau_zaiii | Vote: 01 vọt nè cj
2022-01-03T03:10:53Z