danh sách bài viết

(Lại là Cô Đơn đây)100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thường gặp và chi tiết nhất(Part 2)(Từ A-Z)

Meocute2k12
Vote: 3

Judge: quan tòa

Lawyer: luật sư nói chung

Lifeguard: nhân viên cứu hộ

Magician: ảo thuật gia

Management consultant: cố vấn ban giám đốc

Manager: quản lý/ trưởng phòng

Marketing director: giám đốc marketing

Midwife: nữ hộ sinh

Model: người mẫu

Musician: nhạc công

Nurse: y tá

Office worker: nhân viên văn phòng

Painter: họa sĩ

Personal assistant (PA): thư ký riêng

Pharmacist: dược sĩ

Photographer: thợ ảnh

Pilot: phi công

Plumber: thợ sửa ống nước

Poet: nhà thơ

Police: cảnh sát

Postman: người đưa thư

Programmer: lập trình viên máy tính

Project manager: quản lý dự án

Psychologist: nhà tâm lý học

Rapper: ca sĩ nhạc rap

Receptionist: lễ tân

Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng

Reporter: phóng viên

Sales assistant: trợ lý bán hàng

Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng

Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng

Secretary: thư ký

Security officer: nhân viên an ninh

Shopkeeper: chủ cửa hàng

Singer: ca sĩ

Software developer: nhân viên phát triển phần mềm

Soldier: quân nhân

Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán

Tailor: thợ may

Tattooist: thợ xăm mình

Telephonist: nhân viên trực điện thoại

Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch

Translator/ Interpreter: phiên dịch viên

Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y

Waiter: bồi bàn nam

Waitress: bồi bàn nữ

Welder: thợ hàn

Worker: công nhân

Writer: nhà văn

Ai chưa đọc part 1 thì link đây nha!

Nguồn:Ai thích thì cho mik 1 vote nha!

2022-01-04T06:32:25Z

4 bình luận

Yashashree0982 | Vote: 1

one vote for you_()_

2022-01-04T07:27:35Z


Meocute2k12 | Vote: 0

thanks

2022-01-06T08:32:09Z


WhitenotWhy2K7 | Vote: 1

1 vote

hồi nhỏ muốn làm siêu nhân
lớn lên thành chú hề =')

2022-01-04T07:33:47Z


Meocute2k12 | Vote: 0

thanks

2022-01-04T09:00:28Z