danh sách bài viết

[hề_hề] >> Từ vựng tiếng Anh về " PHỤ NỮ " <

bee_2011
Vote: 3

" XINN CHÈOO " 1 bủi chìu nhìu " GIÓ "

  1. Về tính cách và vẻ đẹp

  2. Adorable (adj ) – /əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêu

  3. Attractive (adj) – /əˈtræk.tɪv/: lôi cuốn, hấp dẫn

  4. Beautiful (adj) – /ˈbjut̬ɪfəl/: đẹp

  5. Benevolent (adj) – /bəˈnevələnt/: nhân ái

  6. Capable (adj) – /ˈkeɪpəbl/: đảm đang

  7. Compliant (adj) – /kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng

  8. Faithful (adj) – /ˈfeɪθfl/: thủy chung

  9. Industrious (adj) – /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù

  10. Lovely (adj) – /ˈlʌv.li/: đáng yêu

  11. Elegance (adj) – /ˈel.ə.ɡənt/: yêu kiều, duyên dáng

  12. Painstaking (adj) – /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó

  13. Resilient (adj) – /rɪˈzɪliənt/: kiên cường

  14. Resourceful (adj) – /rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát

  15. Sacrificial (adj) – /ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh

  16. Virtuous (adj) – /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh

  17. Thrifty (adj) – /ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm

  18. Tidy (adj) – /ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng

  19. Graceful (adj) – /ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều

  20. Sensitive (adj) – /ˈsen.sə.t̬ɪv/: nhạy cảm

  21. Soothing (adj) – /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng

  22. Về hoạt động

Change /tʃeɪn(d)ʒ/: Thay đổi

Clean her house: Dọn dẹp nhà cửa

Female/ˈfiːmeɪl/: Giới tính nữ

Go shopping: Đi mua sắm

Go out with her friends: Hẹn hò cùng những người bạn

Play tennis: Chơi quần vợt

Prepare/prɪˈpɛː/: Chuẩn bị

Prepare meals for her family: Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình

Role/rəʊl/: Vai trò

Take care of her children: Chăm sóc những đứa con của cô ấy

Unequal/ʌnˈiːkw(ə)l/: Bất bình đẳng

Violence/ˈvʌɪəl(ə)ns/: Bạo lực

Visit her parents: Thăm bố mẹ

Work to get money: Đi làm kiếm tiền

  1. Về trang phục

Wedding dress: Váy cưới

Tank top: Áo dây

Dress: Váy liền thân

Shorts: Quần soóc

Jeans: Quần bò

Uniform: Đồng phục

Swimsuit: Bộ đồ bơi liền

Long-sleeve top: Áo dài tay

Sweater: Áo len dài tay

Skirt: Chân váy

Gym clothes: Bộ đồ tập thể hình

Coat: Áo khoác

Long coat: Áo măng-tô

Hoodie: Áo nỉ có cổ (thường có mũ)

T-Shirt: Áo phông

Dress pants: Quần tất mặc kèm với chân váy

Bra: Áo lót

Thong: Quần lót nữ

Sheath dress: Váy liền bó sát

Giờ thì.... " TẸM BỊT " bủi chìu vẫn còn " GIÓ "

2022-01-04T10:47:43Z

2 bình luận

thunguyen1172012 | Vote: 0

1 vote nha

2022-01-04T10:51:03Z


Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 0

1 vote và có nguồn ko vậy bn??

2022-01-04T10:53:45Z