danh sách bài viết

|Ckíp_đêyyy| Một số từ zựnq zề đời sống công sở (Part cuối)

Ebe_chip_2k4
Vote: 5

Từ vựng về phúc lợi, đãi ngộ của người lao động:

Holiday entitlement [ ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt ]: Chế độ ngày nghỉ được hưởng

Maternity leave [ məˈtɝː.nə.t̬i ˌliːv ]: Nghỉ thai sản

Travel expenses [ ˈtræv.əl ɪkˌspen.sɪz ]: Chi phí đi lại

Promotion [ prəˈmoʊ.ʃən ]: Thăng chức

Salary[ ˈsæl.ɚ.i ]: Lương

Salary increase [ ˈsæləri ˈɪnˌkris ]: Tăng lương

Pension scheme[ ˈpen.ʃən ˌskiːm ]: Chế độ lương hưu

Health insurance [ ˈhelθ ɪnˌʃɔːr.əns ]: Bảo hiểm y tế

Sick leave [ ˈsɪk ˌliːv ]: Nghỉ ốm

Working hours [ ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz ]: Giờ làm việc

Agreement [ əˈɡriː.mənt ]: Hợp đồng

Resign [ rɪˈzaɪn ]: Từ chức

Sick pay: Tiền lương ngày ốm

Holiday pay: Tiền lương ngày nghỉ

Commission: Tiền hoa hồng (tiền thưởng thêm)

Retire: Nghỉ hưu

Từ vựng tiếng Anh về cách thức đi làm

Full- time /ˌfʊl ˈtaɪm/ Làm toàn thời gian

Part – time / ́pa:t ̧taim/ Làm bán thời gian

Permanent /ˈpɜː.mə.nənt/ Dài hạn

Temporary /ˈtem.pər.ər.i/ Tạm thời

Starting date /ˈstɑː.tɪŋ ˌdeɪt/ Ngày bắt đầu

Từ vựng công sở khác:

Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc

Redundancy: sự dư thừa nhân viên

To fire someone: sa thải ai đó

To get the sack (colloquial): bị sa thải

Company car: ô tô cơ quan

Working conditions: điều kiện làm việc

Qualifications: bằng cấp

Offer of employment: lời mời làm việc

To accept an offer: nhận lời mời làm việc

Starting date: ngày bắt đầu/ Leaving date: ngày nghỉ việc

Timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

Job description: mô tả công việc

Internship: thực tập

Interview: phỏng vấn

Interviewer: người phỏng vấn

Interviewee: người được phỏng vấn

Superintendent/supervisor: người giám sát

Recruiter: nhà tuyển dụng

Recruitment: sự tuyển dụng

Sick leave: sự nghỉ bệnh, kì nghỉ bệnh

Promotion: sự thăng tiến, sự thăng chức

Trainee: người học việc, thực tập sinh

Time keeping: sự đúng giờ

Job description: bản mô tả công việc

Present: trình bày

Meet a deadline: hoàn thành đúng hạn

Meeting: cuộc họp

Document: tài liệu (trên máy tính)

Material : tài liệu

Spam: thư rác

Mailbox: hộp thư, thùng thư

Agreement: sự thoả thuận, hợp đồng

Administration: ban quản trị, ban quản lý

Bonus: tiền thưởng

Salary: tiền lương (tính theo tháng, năm)

Brief: bản chỉ dẫn tóm tắt

Budget: ngân sách

Career: sự nghiệp, nghề nghiệp

Competition: cuộc thi đấu, sự cạnh tranh

Copyright: bản quyền, quyền tác giả (sáng tạo ý tưởng; nghệ thuật)

Deadline: hạn chót

Distribution: Sự phân phối

Duty: nhiệm vụ, công việc

Facility: tiện nghi, trang thiết bị

Guidebook: sách hướng dẫn

Hire: thuê (lao động)

Headquarters: trụ sở chính

Database: cơ sở dữ liệu

Ngùn nek: https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-doi-song-cong-so/

<pre> ------------------THE END------------------ Don't forget to give me 1 vote <3 </pre>
2022-01-05T01:50:33Z

8 bình luận

Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

1 vote nka cj ewww:33

2022-01-05T02:03:49Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

mơn pé ewww nka<33

2022-01-05T02:04:40Z


M..Kin..M | Vote: 0

Vote nak:))

2022-01-05T02:09:36Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thanks nak :')

2022-01-05T02:10:10Z


Mai_An_Dinh_2k11 | Vote: 0

1 zót nak

2022-01-05T02:15:15Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thanks nak:))

2022-01-05T02:17:45Z


Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 0

1 zót cho cj nka^^

2022-01-05T03:53:00Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

thanks pé nka^^

2022-01-05T06:54:08Z