danh sách bài viết

Từ vựng tiếng anh chủ đề:tết

matsuke2k...-boy
Vote: 5

Tet is a significant holiday in Vietnam. The Tet season often lasts from the beginning of January to the end of February. Tet’s meaning is the finish of the old year and a welcome for a new year. Tet Holiday is one of the occasions for Vietnamese families to reunite. The branch of the Mai flower or the Kumquat tree can not be absent, adding a new feeling to the building. On the Tet holiday, people have plenty of traditional events. Young and old people take part in traditional games such as tug of war, rice cooking, watching lion dancing. A lot of people pay a visit to their relatives to wish a happy new year. Adults usually give lucky money to babies. People also go to pagodas to pray for their families. Tet holiday will stay in the heart of Vietnamese for generations.

Tết là một ngày lễ quan trọng ở Việt Nam. Mùa Tết thường kéo dài từ đầu tháng một tới cuối tháng hai. Ý nghĩa của Tết là kết thúc năm cũ và chào đón một năm mới. Tết Nguyên đán là một trong những dịp để các gia đình Việt Nam đoàn tụ. Dịp Tết thường không thể vắng mặt cành hoa mai hay cây quất, tạo thêm cảm giác mới cho cả nhà. Vào dịp tết, mọi người tham gia vào rất nhiều sự kiện truyền thống. Người trẻ và người già chơi các trò chơi truyền thống như kéo co, nấu cơm, xem múa lân. Rất nhiều người ghé thăm người thân của họ để chúc một năm mới hạnh phúc. Người lớn thường tặng lì xì cho em bé. Mọi người cũng đến chùa để cầu nguyện cho gia đình. Tết sẽ ở trong tâm trí của người Việt Nam qua nhiều thế hệ.

<pre>Nhắc đến Tết là nhắc đến những mâm cỗ tràn ngập những món ăn ngon . Không biết các món ăn ấy sử dụng từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán </pre>
  1. Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – các món ăn Banquet: bữa tiệc/ cỗ

Betel: trầu cau

Coconut: Dừa

Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng

Dried bamboo shoots: Măng khô

Dried candied fruits: Mứt

Fatty pork: Mỡ lợn

Five – fruit tray: Mâm ngũ quả

Jellied meat: Thịt đông

Lean pork paste: Giò lụa

Mango: Xoài

Mung beans: Hạt đậu xanh

Pawpaw (papaya): Đu đủ

Pickled onion: Dưa hành

Pickled small leeks: Củ kiệu

Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò

Pig trotters: Chân giò

Roasted watermelon seeds: Hạt dưa

Sticky rice: Gạo nếp

Watermelon: Dưa hấu

<pre>2. Từ vựng tiếng Anh về Tết nguyên đán – biểu tượng ngày Tết Ngày đầu năm mới nói chung và Tết âm lịch nói riêng là dịp lễ mà hầu hết các nước đều tổ chức rất linh đình. Tuy vậy, Tết nguyên đán ở Việt Nam có những sự vật, biểu tượng rất riêng với ý nghĩa mong muốn sự an lành, may mắn trong năm mới. Hãy cùng khám phá danh sách từ vựng tiếng Anh về tết nguyên đán </pre>

Altar: Bàn thờ

Apricot blossom: Hoa mai

Calligraphy pictures: Thư pháp

Chrysanthemum: Cúc đại đóa

Firecrackers: Pháo

Fireworks: Pháo hoa

First caller: Người xông đất

Flowers: Các loại hoa/ cây

Incense: Hương trầm

Kumquat tree: Cây quất

Lucky Money: Tiền lì xì

Marigold: Cúc vạn thọ

Orchid: Hoa lan

Paperwhite: Hoa thủy tiên

Parallel: Câu đối

Peach blossom: Hoa đào

Red Envelope: Bao lì xì

Ritual: Lễ nghi

Taboo: điều cấm kỵ

The kitchen god: táo quân

<pre> nguồn:đây </pre>
2022-01-07T02:13:02Z

12 bình luận

PhmcKhu | Vote: 0

chủ đề là gì vậy

2022-01-07T02:19:03Z


matsuke2k...-boy | Vote: 0

tết

2022-01-07T02:20:04Z


PhmcKhu | Vote: 0

bài văn về tết à

2022-01-07T02:23:10Z


matsuke2k...-boy | Vote: 0

gt về tết :))

2022-01-07T02:26:35Z


PhmcKhu | Vote: 0

ừm

2022-01-07T02:28:38Z


PhmcKhu | Vote: 0

bài đăng này có ích cho mình đó

2022-01-07T02:29:09Z


matsuke2k...-boy | Vote: 0

tả tết hả bạn

2022-01-07T02:38:44Z


PhmcKhu | Vote: 0

2022-01-07T02:45:42Z


Phuong-xau_zaiii | Vote: 0

1 vote nha anh

2022-01-07T02:37:38Z


matsuke2k...-boy | Vote: 0

uk em

2022-01-07T02:38:15Z


Kizanaiver3 | Vote: 0

1 vote

2022-01-07T02:39:29Z


Mai_An_Dinh_2k11 | Vote: 0

1 vote

2022-01-07T03:54:24Z