_Pe_LoLi_k12_
Vote: 6
Hello mn ! Là tui Mon nx nek. Bây giờ mik sẽ lm về chủ đề ngành cảnh sát nha và đây cx là đam mê của mik. À mà thôi zô thằng vấn đề lun nek. ZÔ
TỪ VỰNG VỀ CHUYÊN NGÀNH CẢNH SÁT
Witness: Người làm chứng
Witness stand: Bục nhân chứng
Transcript: Bản ghi lại
Suspect: Nghi phạm
Robes: Áo choàng
Prosecuting attorney: Ủy viên công tố
Police officer: Cảnh sát
Nightstick: Gậy tuần đêm
Jury: Ban bồi thẩm
Jury box: Chỗ ngồi của ban bồi thẩm
Judge: Thẩm phán
Jail: Phòng giam
Holster: Bao súng ngắn
Handcuffs: Còng tay
Gun: Khẩu súng
Gavel: Cái búa
Fingerprint: Dấu vân tay
Detective: Thám tử
Defense attorney: Luật sư bào chữa
Defendant: Bị cáo
Court reporter: Thư kí tòa án
Court officer: Nhân viên tòa án
Bench: Ghế quan tòa
Badge: Phù hiệu, quân hàm
TỪ VỰNG VỀ TỘI PHẠM
Abduction/ abductor/ to abduct/ kidnapping: Bắt cóc
Arson/ arsonist/ set fire to: Đốt cháy nhà ai đó
Assault/ assailant/ assult/ to attack someone: Tấn công ai đó
Assisting suicide/ accomplice to suicide/ to assist suicide/ help someone kill themselves: Giúp ai đó tự tử.
Bank robbery/ bank robber/ to rob a bank: Cướp nhà băng
Blackmail/ blackmailer/ to blackmail/ threatening to do something unless a condition is met: Đe dọa để lấy tiền
Bribery/ someone who brite/ bribe/ give someone money to do something for you: Cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình
Burglary/ burglar/ burgle: Ăn trộm đồ trong nhà
Drug dealing/ drug dealer/ to deal drug: Buôn ma túy
Drunk driving/ drunk driver/ to drink and drive: Uống rượu khi lái xe
Extortion/ extortioner/ extort (from somebody): Tống tiền
Fraud/ fraudster/ to defraud/ commit fraud/ lying people to get money: Lừa ai để lấy tiền
Hijacking/ hijacker/ to hijack/ taking a vehicle by force: Chặn xe cộ đê cướp
Housebreaking/ housebreaker/ housebreak: Ăn trộm ban ngày
Manslaughter/ killer/ to kill/ kill a person without planning it: Giết ai đó mà không có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chuyện gì đó mà không kìm chế nổi thế là giết nhau
Mugging/ mugger/ to mug: Trấn lột
Murder/ murderer/ to murder: Giết người có kế hoạch
Rape/ rapist/ to rape: Cưỡng hiếp
Shoplifting/ shoplifter/ to shoplift: Chôm chỉa đồ ở cửa hàng
Smuggling/ smuggler/ to smuggle: Buôn lậu
Speeding/ speeder/ to speed: Phóng nhanh quá tốc độ
Stalking/ stalker/ to stalk: Đi lén theo ai đó để theo dõi
Treason/ traitor/ to commit treason: Phản bội
Vandalism/ vandal/ vandalise: Phá hoại tài sản công cộng
Bài này là bài đặc biệt đóa. Vote nhìu zào cho tui nhoa. Iu mn :))
2022-01-09T09:17:33Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 01 vote nah bn
2022-01-09T09:18:34Z
_Pe_LoLi_k12_ | Vote: 0Ok cảm ưn nek. Cho bn 1 lingot vote đầu nha
2022-01-09T09:19:05Z
Yuki-chan_Kazuha | Vote: 0kcj và cảm ưn bn nhoa
2022-01-09T09:19:32Z
DuolingoIsGud123 | Vote: 01 vote nek
2022-01-09T09:19:39Z
_Pe_LoLi_k12_ | Vote: 0thanks
2022-01-09T09:53:13Z
_Narukami_k45_ | Vote: 01 vote
2022-01-09T09:20:14Z
_Pe_LoLi_k12_ | Vote: 0Cảm ưn
2022-01-09T09:53:24Z
Rimuru_2k11 | Vote: 01vote
2022-01-09T09:47:54Z
_Pe_LoLi_k12_ | Vote: 0Cảm ưn
2022-01-09T09:53:32Z
Yashashree0982 | Vote: 01 vote cho bn!!!
2022-01-09T11:10:29Z
_Pe_LoLi_k12_ | Vote: 0Mưn pạn
2022-01-09T11:55:37Z
Yashashree0982 | Vote: 0ko coá j!!!
2022-01-09T13:02:27Z