danh sách bài viết

Kanao đây | Động từ trong tiếng Anh ( P2 )

BloodMoon_2k6
Vote: 7

Everyone iu dấu của Kan, Kan quay lại rồi nè, như ở Past trước thì hôm nay mình sẽ làm về Các cách phân lại động từ trong tiếng Anh nha ( phiền mn không un mik vì bài này rất dài và gõ khá mất thời gian ). Vô bài nka, chúc mn buổi tối zui zẻ.


1. Theo vai trò của động từ

Đầu tiên hãy đến với cách phân loại động từ trong tiếng Anh theo vài trò.

Động từ tobe

Động từ tobe trong tiếng Anh là một loại động từ rất đặc biệt. Nó là một trong những loại động từ nhưng lại không mà nghĩa chỉ hành động mà dùng để thể hiện trạng thái, sự tồn tại hay đặc điểm của một sự vật hoặc sự việc nào đó.

Có 3 dạng của động từ tobe: Is, am, are

Ví dụ:

She is a reporter at a famous newsroom.

Cô ấy là một phóng viên tại một tòa soạn nổi tiếng

I am a student.

Tôi là học sinh.

They are my parents.

Họ là phụ huynh của tôi.

Động từ thường

Động từ thường là động từ dùng để diễn tả những hành động thông thường

Ví dụ:

He listens to music when he is sad.

Anh ấy nghe nhạc khi buồn.

She works until 9pm every day.

Cô ấy làm việc đến 9 giờ tối mỗi ngày.

Trợ động từ

Trợ động từ hay còn được hiểu là động từ hỗ trợ đi kèm với động từ chính nhằm thể hiện thì, dạng phủ định hoặc nghi vấn của câu.

Các trợ động từ phổ biến trong tiếng Anh là do và have.

Ví dụ:

We don’t like to eat onions.

Chúng tôi không thích ăn hành. ( ai mà thích ăn hành chứ )

I have just woken up.

Tôi vừa mới thức dậy.

Động từ khiếm khuyết

Động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh được sử dụng đi kèm với động từ chính để diễn tả khả năng, sự chắc chắn, sự cho phép,…

Một số động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh phổ biến nhất

Can: có thể

May: có thể

Will: sẽ

Must: vừa mới, mới, vừa

Should: nên

Ví dụ:

He can finish a large bowl of noodles.

Anh ấy có thể ăn hết một tô mì lớn. ( mik cũng có thể )

You should wake up earlier.

Bạn nên thức dậy sớm hơn.

Động từ nối

Động từ nối trong tiếng Anh hay còn gọi là động từ liên kết (linking verb) là những động từ không dùng để chỉ hành động và dùng để diễn tả hành động, cảm xúc của con người, sự vật, sự việc,…

Một số động từ nối trong tiếng Anh thông dụng.

Become: trở nên, trở thành

Get: dần, trở nên

Seem: dường như, có vẻ, có vẻ như

Prove: tỏ ra

Look: trông có vẻ

Smell: mùi có vẻ

Ví dụ:

He looks friendly.

Anh ấy trông có vẻ thân thiện

She seemed to be looking for something.

Cô ấy dường như đang tìm kiếm thứ gì đó.

2.2. Nội động từ và ngoại động từ

Ngoài cách phân loại như trên, người ta còn có thể phân loại động từ theo hai dạng là nội động từ và ngoại đồng từ.

Nội động từ

Nội động từ là những từ chỉ hành động nội tại, được thực hiện một cách trực tiếp từ chủ thể của hành động và không tác động lên đối tượng nào . Những câu sử dụng nội động từ không thể chuyển sang dạng bị động.

Một số nội động từ phổ biến

Laugh: cười

Grow: lớn lên

Pose: tạo dáng

Dance: nhảy

Pause: tạm ngừng

Ví dụ

He is smiling.

Anh ấy đang cười.

She grew up in a big city.

Cô ấy lớn lên tại một thành phố lớn.

Ngoại động từ

Trái với nội động từ, ngoại động từ trong tiếng Anh là những động từ được theo sau bởi một hoặc nhiều tân ngữ và có khả năng chuyển về dạng câu bị động.

Một số ngoại động từ thông dụng.

Make: làm, khiến

Buy: mua

Push: đẩy

Throw: ném

Open: mở

Close: đóng

Ví dụ:

My mom makes cakes every Sunday.

Mẹ tôi làm bánh vào mỗi chủ nhật.

My dad bought a new car yesterday.

Hôm qua bố tôi mua một chiếc xe hơi mới.

2.3. Các loại động từ hay gặp trong tiếng Anh

Ngoài các cách phân loại trên thì động từ trong tiếng Anh còn có thể được chia thành các dạng như sau.

Động từ thể chất

Động từ chỉ thể chất trong tiếng Anh là những từ dùng để diễn tả hành động của một chủ thể. Đó có thể là hành động của cơ thể hoặc việc chủ thể sử dụng vật nào đó để hoàn thành một hành động cụ thể.

Ví dụ:

The cat is lying by the window.

Con mèo đang nằm cạnh cửa sổ.

He threw the ball at me.

Anh ấy ném quả bóng về phía tôi.

Động từ chỉ trạng thái

Động từ chỉ trạng thái là những từ không dùng để mô tả hành động mà dùng để chỉ sự tồn tại của một sự việc, tình huống nào đó.

Ví dụ:

The coach appreciated his running ability.

Huấn luyện viên đánh giá cao khả năng chạy của anh ta.

Động từ chỉ hoạt động nhận thức

Động từ chỉ hoạt động nhận thức là những từ mang ý nghĩa về nhận thức như hiểu, biết, suy nghĩ,… về một vấn đề, sự việc nào đó.

Các động từ này sẽ không chia ở dạng tiếp diễn.

Một số động từ chỉ hoạt động nhận thức thông dụng

Like: thích

Love: yêu

Hate: ghét

Know: biết

Understand: hiểu

Mind: nghĩ

Want: muốn

Ví dụ:

I understand the problem you are having.

Tôi hiểu vấn đề bạn đang gặp phải.

I like her dress.

Tôi thích chiếc váy của cô ấy.

2.4. Một vài động từ bất quy tắc hay gặp

Động từ bất quy tắc không phải là một loại động từ mà bản thân những từ này có thể bao gồm những loại động từ phía trên. Tại sao nó lại có tên là động từ bất quy tắc?

Thông thường động từ sẽ có các dạng khác nhau tương ứng với các thì khác nhau và tuân theo một quy tắc cụ thể. Những từ không tuân theo quy tắc này sẽ là những động từ bất quy tắc.

Một số động từ bất quy tắc hay gặp trong tiếng Anh

Infinitive

Past

Past participle

Go

Went

Gone

Give

Gave

Given

Read

Read

Read

Find

Found

Found

Get

Got

Got/gotten

Hit

Hit

Hit

Have

Had

Had

Leave

Left

Left

Lie

Lay

Lain

Pay

Paid

Paid

Put

Put

Put

Relay

Relaid

Relaid

Rid

Rid

Rid

Rise

Rose

Risen

Run

Run

Run

Say

Said

Said

Set

Set

Set

Shoot

Shot

Shot

Sing

Sang

Sung

Ngoài ra thì còn rất nhiều các động từ bất quy tắc khác mà các bạn cần phải học. Để ghi nhớ những từ này không còn cách nào khác đó là học thuộc lòng. Các bạn có thể làm thật nhiều bài tập, vận dụng các từ này trong giao tiếp hằng ngày để có thể ghi nhớ chúng nhé.


2022-01-10T13:30:39Z

14 bình luận

doom_slayer0132 | Vote: 1

yo 1 vote good

2022-01-10T13:56:48Z


Ebe_chip_2k4 | Vote: 0

1 zót

2022-01-10T13:32:24Z


BloodMoon_2k6 | Vote: 0

thanks cj iu nka

2022-01-10T13:32:53Z


HinNguyenDi1 | Vote: 0

Infinitive

Past

Past participle

Go

Went

Gone

Give

Gave

Given

Read

Read

Read

Find

Found

Found

Get

Got

Got/gotten

Hit

Hit

Hit

Have

Had

Had

Leave

Left

Left

Lie

Lay

Lain

Pay

Paid

Paid

Put

Put

Put

Relay

Relaid

Relaid

Rid

Rid

Rid

Rise

Rose

Risen

Run

Run

Run

Say

Said

Said

Set

Set

Set

Shoot

Shot

Shot

Sing

Sang

Sung

2022-01-10T13:35:04Z


HinNguyenDi1 | Vote: 0

1 vote

2022-01-10T13:35:20Z


HuyTrn455187 | Vote: 0

có nguồn không

2022-01-10T13:53:40Z


Ichika_2k... | Vote: 0

2022-01-10T13:54:32Z


Ami2k...-Zy2k... | Vote: 0

Thui thì 1 vote nhé bạn

2022-01-10T13:56:39Z


Ichika_2k... | Vote: 0

ây hai người có avatar giống nhau v

2022-01-10T14:08:29Z


Ami2k...-Zy2k... | Vote: 0

Cũng ko coá seo đou , miễn đừng sì pem là ok ùi

2022-01-11T00:04:59Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

1vote

2022-01-10T14:14:53Z


Caneko2k15 | Vote: 0

1 vote nhớ ghi ngùn và nhé:)))

2022-01-10T14:17:49Z


Togashi_Yuuta | Vote: 0

vote

2022-01-10T14:36:17Z


Yashashree0982 | Vote: 0

1 vote

2022-01-10T15:28:39Z


Ichika_2k... | Vote: 0

for you

2022-01-10T22:56:34Z