BloodMoon_2k6
Vote: 7
Everyone iu dấu của Kan, Kan quay lại rồi nè, như ở Past trước thì hôm nay mình sẽ làm về Các cách phân lại động từ trong tiếng Anh nha ( phiền mn không un mik vì bài này rất dài và gõ khá mất thời gian ). Vô bài nka, chúc mn buổi tối zui zẻ.
Đầu tiên hãy đến với cách phân loại động từ trong tiếng Anh theo vài trò.
Động từ tobe
Động từ tobe trong tiếng Anh là một loại động từ rất đặc biệt. Nó là một trong những loại động từ nhưng lại không mà nghĩa chỉ hành động mà dùng để thể hiện trạng thái, sự tồn tại hay đặc điểm của một sự vật hoặc sự việc nào đó.
Có 3 dạng của động từ tobe: Is, am, are
Ví dụ:
She is a reporter at a famous newsroom.
Cô ấy là một phóng viên tại một tòa soạn nổi tiếng
I am a student.
Tôi là học sinh.
They are my parents.
Họ là phụ huynh của tôi.
Động từ thường
Động từ thường là động từ dùng để diễn tả những hành động thông thường
Ví dụ:
He listens to music when he is sad.
Anh ấy nghe nhạc khi buồn.
She works until 9pm every day.
Cô ấy làm việc đến 9 giờ tối mỗi ngày.
Trợ động từ
Trợ động từ hay còn được hiểu là động từ hỗ trợ đi kèm với động từ chính nhằm thể hiện thì, dạng phủ định hoặc nghi vấn của câu.
Các trợ động từ phổ biến trong tiếng Anh là do và have.
Ví dụ:
We don’t like to eat onions.
Chúng tôi không thích ăn hành. ( ai mà thích ăn hành chứ )
I have just woken up.
Tôi vừa mới thức dậy.
Động từ khiếm khuyết
Động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh được sử dụng đi kèm với động từ chính để diễn tả khả năng, sự chắc chắn, sự cho phép,…
Một số động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh phổ biến nhất
Can: có thể
May: có thể
Will: sẽ
Must: vừa mới, mới, vừa
Should: nên
Ví dụ:
He can finish a large bowl of noodles.
Anh ấy có thể ăn hết một tô mì lớn. ( mik cũng có thể )
You should wake up earlier.
Bạn nên thức dậy sớm hơn.
Động từ nối
Động từ nối trong tiếng Anh hay còn gọi là động từ liên kết (linking verb) là những động từ không dùng để chỉ hành động và dùng để diễn tả hành động, cảm xúc của con người, sự vật, sự việc,…
Một số động từ nối trong tiếng Anh thông dụng.
Become: trở nên, trở thành
Get: dần, trở nên
Seem: dường như, có vẻ, có vẻ như
Prove: tỏ ra
Look: trông có vẻ
Smell: mùi có vẻ
Ví dụ:
He looks friendly.
Anh ấy trông có vẻ thân thiện
She seemed to be looking for something.
Cô ấy dường như đang tìm kiếm thứ gì đó.
Ngoài cách phân loại như trên, người ta còn có thể phân loại động từ theo hai dạng là nội động từ và ngoại đồng từ.
Nội động từ
Nội động từ là những từ chỉ hành động nội tại, được thực hiện một cách trực tiếp từ chủ thể của hành động và không tác động lên đối tượng nào . Những câu sử dụng nội động từ không thể chuyển sang dạng bị động.
Một số nội động từ phổ biến
Laugh: cười
Grow: lớn lên
Pose: tạo dáng
Dance: nhảy
Pause: tạm ngừng
Ví dụ
He is smiling.
Anh ấy đang cười.
She grew up in a big city.
Cô ấy lớn lên tại một thành phố lớn.
Ngoại động từ
Trái với nội động từ, ngoại động từ trong tiếng Anh là những động từ được theo sau bởi một hoặc nhiều tân ngữ và có khả năng chuyển về dạng câu bị động.
Một số ngoại động từ thông dụng.
Make: làm, khiến
Buy: mua
Push: đẩy
Throw: ném
Open: mở
Close: đóng
Ví dụ:
My mom makes cakes every Sunday.
Mẹ tôi làm bánh vào mỗi chủ nhật.
My dad bought a new car yesterday.
Hôm qua bố tôi mua một chiếc xe hơi mới.
Ngoài các cách phân loại trên thì động từ trong tiếng Anh còn có thể được chia thành các dạng như sau.
Động từ thể chất
Động từ chỉ thể chất trong tiếng Anh là những từ dùng để diễn tả hành động của một chủ thể. Đó có thể là hành động của cơ thể hoặc việc chủ thể sử dụng vật nào đó để hoàn thành một hành động cụ thể.
Ví dụ:
The cat is lying by the window.
Con mèo đang nằm cạnh cửa sổ.
He threw the ball at me.
Anh ấy ném quả bóng về phía tôi.
Động từ chỉ trạng thái
Động từ chỉ trạng thái là những từ không dùng để mô tả hành động mà dùng để chỉ sự tồn tại của một sự việc, tình huống nào đó.
Ví dụ:
The coach appreciated his running ability.
Huấn luyện viên đánh giá cao khả năng chạy của anh ta.
Động từ chỉ hoạt động nhận thức
Động từ chỉ hoạt động nhận thức là những từ mang ý nghĩa về nhận thức như hiểu, biết, suy nghĩ,… về một vấn đề, sự việc nào đó.
Các động từ này sẽ không chia ở dạng tiếp diễn.
Một số động từ chỉ hoạt động nhận thức thông dụng
Like: thích
Love: yêu
Hate: ghét
Know: biết
Understand: hiểu
Mind: nghĩ
Want: muốn
Ví dụ:
I understand the problem you are having.
Tôi hiểu vấn đề bạn đang gặp phải.
I like her dress.
Tôi thích chiếc váy của cô ấy.
Động từ bất quy tắc không phải là một loại động từ mà bản thân những từ này có thể bao gồm những loại động từ phía trên. Tại sao nó lại có tên là động từ bất quy tắc?
Thông thường động từ sẽ có các dạng khác nhau tương ứng với các thì khác nhau và tuân theo một quy tắc cụ thể. Những từ không tuân theo quy tắc này sẽ là những động từ bất quy tắc.
Một số động từ bất quy tắc hay gặp trong tiếng Anh
Infinitive
Past
Past participle
Go
Went
Gone
Give
Gave
Given
Read
Read
Read
Find
Found
Found
Get
Got
Got/gotten
Hit
Hit
Hit
Have
Had
Had
Leave
Left
Left
Lie
Lay
Lain
Pay
Paid
Paid
Put
Put
Put
Relay
Relaid
Relaid
Rid
Rid
Rid
Rise
Rose
Risen
Run
Run
Run
Say
Said
Said
Set
Set
Set
Shoot
Shot
Shot
Sing
Sang
Sung
Ngoài ra thì còn rất nhiều các động từ bất quy tắc khác mà các bạn cần phải học. Để ghi nhớ những từ này không còn cách nào khác đó là học thuộc lòng. Các bạn có thể làm thật nhiều bài tập, vận dụng các từ này trong giao tiếp hằng ngày để có thể ghi nhớ chúng nhé.
2022-01-10T13:30:39Z
doom_slayer0132 | Vote: 1yo 1 vote good
2022-01-10T13:56:48Z
Ebe_chip_2k4 | Vote: 01 zót
2022-01-10T13:32:24Z
BloodMoon_2k6 | Vote: 0thanks cj iu nka
2022-01-10T13:32:53Z
HinNguyenDi1 | Vote: 0Infinitive
Past
Past participle
Go
Went
Gone
Give
Gave
Given
Read
Read
Read
Find
Found
Found
Get
Got
Got/gotten
Hit
Hit
Hit
Have
Had
Had
Leave
Left
Left
Lie
Lay
Lain
Pay
Paid
Paid
Put
Put
Put
Relay
Relaid
Relaid
Rid
Rid
Rid
Rise
Rose
Risen
Run
Run
Run
Say
Said
Said
Set
Set
Set
Shoot
Shot
Shot
Sing
Sang
Sung
2022-01-10T13:35:04Z
HinNguyenDi1 | Vote: 01 vote
2022-01-10T13:35:20Z
HuyTrn455187 | Vote: 0có nguồn không
2022-01-10T13:53:40Z
Ichika_2k... | Vote: 02022-01-10T13:54:32Z
Ami2k...-Zy2k... | Vote: 0Thui thì 1 vote nhé bạn
2022-01-10T13:56:39Z
Ichika_2k... | Vote: 0ây hai người có avatar giống nhau v
2022-01-10T14:08:29Z
Ami2k...-Zy2k... | Vote: 0Cũng ko coá seo đou , miễn đừng sì pem là ok ùi
2022-01-11T00:04:59Z
Rimuru_2k11 | Vote: 01vote
2022-01-10T14:14:53Z
Caneko2k15 | Vote: 01 vote nhớ ghi ngùn và nhé:)))
2022-01-10T14:17:49Z
Togashi_Yuuta | Vote: 0vote
2022-01-10T14:36:17Z
Yashashree0982 | Vote: 01 vote
2022-01-10T15:28:39Z
Ichika_2k... | Vote: 0for you
2022-01-10T22:56:34Z