danh sách bài viết

Từ Vựng Tiếng Anh về Covid: Tất tần tật về từ vựng và cách phòng bệnh

Girl_No_Love
Vote: 4
  1. Từ vựng Tiếng Anh về Covid 19 Coronavirus (noun) – a type of virus that can cause respiratory (lung) infections: một loại virus gây ra viêm đường hô hấp (phổi).

Được đặt tên là corona là do hình thái của loại vi rút này dưới kính hiển vi có hình dạng giống như 1 cái “crown” – vương miện hay như 1 cái vòng hoa. Từ corona là từ dùng để chỉ hình dạng của loại vi rút này. Covid- 19 (noun)– a coronavirus that can cause serious illness if it affects the lungs: một loại virus corona gây ra căn bệnh nghiêm trọng nếu nó xâm nhập vào phổi.

Novel (adjective)– new, not like anything known before. Ex: Covid 19 is a novel disease. We don’t know much about it yet: Covid 19 là một bệnh dịch mới. Chúng ta vẫn chưa biết nhiều về nó. Infection (noun)– a disease caused by a virus or bacteria: một căn bệnh được gây ra bởi một loại virus hay vi khuẩn.

Respiratory illness – a disease or infection that attacks your lungs: một căn bệnh hay lây nhiễm tấn công vào phổi của bạn. Symptoms (noun)– changes to bodily functions when someone is unwell: các triệu chứng hay các thay đổi với các chức năng của cơ thể khi ai đó không khỏe.

Symptomtic (adjective) – showing symtoms of a disease: triệu chứng. Asymptomatic (adjective) – an infected person who is not showing symptoms: một người nhiễm bệnh mà không biểu hiện các triệu chứng.

Mild (adjective) – not serious or life threatening: không quá nghiêm trọng hay đe dọa đến tính mạng.

Underlying condition (noun) – a health condition that might make symptoms of corona virus worse: tình trạng sức khỏe có thể khiến các triệu chứng của coronavirus tệ hơn.

Life threatening – a very serious illness which can kill people: Đe dọa tính mạng.

Cough – to force air out of your lungs with a loud noise: Ho.

Contagious (adjective) – an infectious disease that can be spread from person to person: bệnh truyền nhiễm dễ lây lan từ người này sang người khác.

Transmit (verb): to pass a disease on from person to person: truyền nhiễm.

Incubation period – how long it take before infected people have symptoms: thời gian ủ bệnh.

Diagnose – to detect and identify someone with a disease or illness: chẩn đoán một người để xác định có nhiễm bệnh không.

Screening – testing a group of people to see if they are infected: khám sàng lọc.

  1. Cách phòng bệnh Covid 19 bằng tiếng Anh

Wash your hands frequently with soap and water or use sanitiser gel: Rửa tay thường xuyên với xà phòng và nước hay dùng các dung dịch rửa tay diệt khuẩn

Catch coughs and sneezes with disposable tissues: ho hoặc hắt xì vào khăn giấy dùng 1 lần

Throw away used tissues and wash your hands: vứt khăn giấy đã sử dụng (đúng nơi quy định) và rửa tay ngay

If you don’t have a tissue, use your sleeves: nếu bạn không có khăn giấy, hãy dùng tay áo (thay vì ho ra ngoài hay vào lòng bàn tay

Avoid touching your eyes, nose and mouth with unwashed hands: tránh chạm vào vùng mắt, mũi và miệng khi chưa rửa tay

Avoid contact with people who are unwell: tránh gặp những người nhiễm bệnh hoặc đang gặp vấn đề về sức khỏe, bệnh tật

Lưu ý :KHÔNG CÓ NGUỒN!

2022-01-17T09:59:49Z

10 bình luận

Ikono_sann | Vote: 0

1 vote

2022-01-17T11:09:07Z


Girl_No_Love | Vote: 0

Thanks

2022-01-17T14:11:20Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

1vote

2022-01-17T11:10:41Z


Girl_No_Love | Vote: 0

thanks you

2022-01-17T14:11:29Z


ThanhMai_2k7 | Vote: 0
(1 vote)
2022-01-17T11:28:32Z


Girl_No_Love | Vote: 0

cảm ơn nhiều nhoa

2022-01-17T14:11:41Z


Muichirou_2k8 | Vote: 0

vote nka

2022-01-17T13:15:44Z


Girl_No_Love | Vote: 0

thanks nka

2022-01-17T14:11:52Z


SuziMin_2k11_UnU | Vote: 0

1 zót ( chúc bn bước vào 1 năm zui zẻ :> )

2022-01-17T14:36:30Z


Girl_No_Love | Vote: 0

Thanks nà ( cx chúc bn năm mới vui vẻ)

2022-01-21T10:15:17Z