bee_2011
Vote: 8
HEY,, HEY --> Hôm nay tui sẽ nói zề các từ zựng chủ đề " SHOPPING " Nhớ xem hớt bài mìn nhen !!
shop /ʃɑp/ : cửa tiệm
shop window /’wɪndoʊ/ : cửa kính trưng bày
shop assistant /ə’sɪstənt/ : nhân viên bán hàng
cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân
aisle /aɪl/ : quầy hàng
shopping bag /’ʃɑpɪŋ/ /bæɡ/ : túi mua sắm
trolley /’trɑli/ : xe đẩy mua sắm
plastic bag /’plæstɪk/ /bæɡ/ : túi nilon
stockroom /’stɑk,rum/ : nhà kho
counter /’kaʊntər/ : quầy tính tiền
fitting room /’fɪtɪŋ/ /rum/ : phòng thử đồ
shopping list /lɪst/ : danh sách mua sắm
special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc biệt
price /praɪs/ : giá cả
queue /kju/ : xếp hàng
brand /brænd/ : thương hiệu
sample /’sæmpəl/ : hàng mẫu
leaflet /’liflɪt/ : tờ rơi
billboard /’bɪl,boʊrd/ : biển quảng cáo
retailer (n): người bán lẻ
corner shop /’kɔrnər/ : cửa hàng buôn bán nhỏ lẻ
department store /dɪ’pɑrtmənt/ /stoʊr/ : cửa hàng bách hóa
discount store /’dɪs,kæʊnt/ : cửa hàng bán giảm giá
flea market /fli/ /’mɑrkɪt/ : chợ trời
franchise /’frænʧaɪz/ : cửa hàng miễn thuế
mall /mɔl/ : trung tâm mua sắm
shopping channel /’ʧænəl/ : kênh mua sắm
e-commerce /’kɑmərs/ : thương mại điện tử
retailer /’ri,teɪlɝr/ : người bán lẻ
wholesaler /’hoʊl,seɪlɝr/ : người bán sỉ
high-street name /haɪ/ /strit/ /neɪm/ : cửa hàng danh tiếng
up-market /ju’pi/ : thị trường cao cấp
bargain (n): việc mặc cả
be careful with money (v): cẩn thận trong chi tiêu, không chi tiêu quá đà
be on a tight budget/taɪt/ /’bədʒɪt/ : có giới hạn ngân sách tiêu dùng
be on commission /kə’mɪʃən/ : được hưởng tiền hoa hồng
bid (n): sự trả giá
bill (n): hóa đơn
cash (n): tiền mặt
cash register (n): máy đếm tiền mặt
cashier (n): nhân viên thu ngân
catch the eye (v): thu hút sự chú ý
change (n): tiền trả lại
cheap /tʃiːp/: rẻ:
checkout (n): quầy thu tiền
cheque (n): tấm séc
coin (n): tiền xu
cost an arm and a leg (v): rất đắt
cost an arm and a leg /kɔst/ /ɑrm/ /lɛɡ/ : rất đắt
coupon (n): phiếu giảm giá
credit card (n): thẻ tín dụng
credit card /ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng
expensive /ɪkˈspensɪv/: đắt
get into debt /dɛt/ : nợ tiền
get someone the hard sell /hɑrd/ /sɛl/ : bắt ép ai đó mua hàng:
loyalty card (n): thẻ thành viên thân thiết
pay in cash /kæʃ/ : thanh toán bằng tiền mặt
pick up a bargain /’bɑrgɪn/ : mặc cả, trả giá
purse /pɜːrs/: ví phụ nữ
receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên nhận
refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền
run up a credit card bill (v): nợ tiền thẻ tín dụng
shop around (v): thử nhiều cửa hàng để chọn được giá tốt nhất
shop until you drop (v): đi mua sắm quá nhiều thứ
wallet /ˈwɑːlɪt/: ví tiền
to run an online shop: điều hành một cửa hàng trực tuyến
to save a great deal of time: tiết kiệm nhiều thời gian
return and exchange policies: chính sách đổi trả hàng
the popularity of online shopping: sự phổ biến của việc mua sắm trực tuyến
physical stores: các cửa hàng truyền thống
the convenience of shopping on the Internet: sự tiện lợi của việc mua sắm trên mạng
to create new employment opportunities: tạo ra các cơ hội việc làm mới
the bankruptcy of many traditional retailers: sự phá sản của nhiều cửa hàng bán lẻ truyền thống
the labour market: thị trường lao động
to reach more customers: tiếp cận nhiều khách hàng hơn
to give people the opportunity to shop 24/7: cho mọi người cơ hội mua sắm 24/7
to offer a discount: cung cấp mã/chương trình giảm giá
can’t try things on: không thể thử món đồ mà bạn muốn mua
to be easy to compare prices: dễ dàng so sánh giá cả
out-of-stock items: các món đồ đang hết hàng
a higher risk of fraud: nguy cơ lừa đảo cao (lừa thẻ tín dụng, …)
to get a refund: được hoàn tiền
to place an order: đặt hàng
to make unnecessary purchases: mua sắm những thứ không cần thiết
provides a greater diversity of products: cung cấp đa dạng các loại sản phẩm
Pricey (adj): đắt đỏ – Ví dụ: The department stores are all pricey.
Exorbitant (adj) – Ví dụ: The bill was exorbitant
Prohibitive (adj): quá đắt với hầu hết mọi người
Stratospheric (informal/adj) – Ví dụ: It’s a great laptop, but the price is stratospheric!
To cost an arm and a leg: rất đắt – Ví dụ: The apartment costs her an arm and a leg.
Extravagant (adj): đắt đỏ, xa hoa – Ví dụ: The product does not live up to the extravagant claims of the advertisers.
A rip-off = a pricey (item) >< a steal (idiom): món đồ có giá cắt cổ >< món đồ có giá cực rẻ
Rip somebody off: bán giá cắt cổ ==> Dùng trong Speaking thôi
Inexpensive (adj) không đắt – Ví dụ: They have inexpensive men’s clothes.
Dirt cheap (adj) (= very cheap) – Ví dụ: Almost every books they sell is dirt cheap.
A bargain (n): món hời – Ví dụ: The bag was a real bargain.
Reasonably priced (adj): giá hợp lý – Ví dụ: You may be able to get a more reasonably priced shirt in Black Friday
Knock-down price: giá cực rẻ
Be value for money / worth the cost : đáng đồng tiền
<pre> --------
</pre>
Hết rùi nhoaa !!! cém on vì đã đọc hớt bài mìn
Ngùn : đây nka
2022-01-18T03:23:25Z
-_DeathRose_- | Vote: 1One vote...
2022-01-18T06:36:44Z
Sco-boy_2k9 | Vote: 01 vote for you
2022-01-18T03:29:00Z
bee_2011 | Vote: 0Thanh kiu
2022-01-18T04:38:43Z
_Narukami_k45_ | Vote: 01 vote
2022-01-18T03:32:34Z
bee_2011 | Vote: 0Thanh sờ kiu
2022-01-18T04:39:33Z
Icon_2k7 | Vote: 01 vote và ủng hộ mik vs https://forum.duolingo.com/comment/55378721 ^.^
2022-01-18T03:54:30Z
bee_2011 | Vote: 0Ok và thanh kiu
2022-01-18T04:39:08Z
MiNara____ | Vote: 0vote ặ
2022-01-18T04:46:14Z
Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0vote nak e
2022-01-18T05:53:12Z
Rimuru_2k11 | Vote: 01vote
2022-01-18T11:33:12Z
ngGamingPr | Vote: 01 vote
2022-01-18T12:09:27Z