danh sách bài viết

(:P)TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

Meocute2k12
Vote: 5

I. Từ vựng tiếng Anh - Danh từ về ô nhiễm môi trường

Environmental pollution: ô nhiễm môi trường

Contamination: sự làm nhiễm độc

Protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn

Air/soil/water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước

Greenhouse: hiệu ứng nhà kính

Government's regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ

Shortage/ the lack of: sự thiếu hụt

Wind/solar power/energy: năng lượng gió/mặt trời

Alternatives: giải pháp thay thế

Solar panel: tấm năng lượng mặt trời

Woodland/forest fire: cháy rừng

Deforestation: phá rừng

Gas exhaust/emission: khí thải

Carbon dioxin: CO2

Culprit (of): thủ phạm (của)

Ecosystem: hệ thống sinh thái

Soil erosion: xói mòn đất

Pollutant: chất gây ô nhiễm

Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm

Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm

Preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học

Natural resources: tài nguyên thiên nhiên

Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính

A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước

The ozone layer: tầng ozon

Ground water: nguồn nước ngầm

The soil: đất

Crops: mùa màng

Absorption: sự hấp thụ

Adsorption: sự hấp phụ

Acid deposition: mưa axit

Acid rain: mưa axit

Activated carbon: than hoạt tính

Activated sludge: bùn hoạt tính

Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám

Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng

II. Từ vựng tiếng Anh - Tính từ về ô nhiễm môi trường

Toxic/poisonous: độc hại

Effective/efficient/efficacious: hiệu quả

Thorny/head-aching/head splitting: đau đầu

Serious/acute: nghiêm trọng

Excessive: quá mức

Fresh/pure: trong lành Pollutive: bị ô nhiễm

III. Từ vựng tiếng Anh - Động từ về ô nhiễm môi trường

Pollute: ô nhiễm

Dispose/release/get rid of: thải ra

Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc

Catalyze (for): xúc tác (cho)

Exploit: khai thác

Cut/reduce: giảm thiểu

Conserve: giữ gìn

Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng

Over-abuse: lạm dụng quá mức

Halt/discontinue/stop: dừng lại

Tackle/cope with/deal with/grapple: giải quyết

Damage/destroy: phá hủy

Limit/curb/control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát

Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu

Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính

Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô

Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống

Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước

Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng

Deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon

Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương

Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng

Log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối

Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu

Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu

Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường

Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính

Offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2

Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.

Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững

Preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên

Protect endangered species/a coastal ecosystem: bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ

Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái

Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường

Save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Nguồn:;P

2022-01-20T07:03:26Z

6 bình luận

Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 1

1 vote nhó^^

2022-01-20T07:20:28Z


Meocute2k12 | Vote: 0

thanks chị nhó

2022-01-20T07:47:32Z


DuolingoIsGud123 | Vote: 1

1 vote

2022-01-20T07:31:31Z


Meocute2k12 | Vote: 0

thanks chị

2022-01-20T07:47:42Z


Rimuru_2k11 | Vote: 1

1vote hơi muộn

2022-01-20T08:41:50Z


Meocute2k12 | Vote: 0

thanks

2022-01-20T13:17:39Z