danh sách bài viết

Từ vựng về Thể hình & tập Gym - " ai mún khỏe đẹp thì phải tập thế thao !! ~~~ " ლ(^o^ლ)

bee_2011
Vote: 13

héy zô !!! Khumm biết có ai thích tập Gym khong taa !!! Thích hay khum thì cũng zô bài mìn nhaa ლ(^o^ლ) (・∀・)

<pre> ------ </pre>
  1. Các khái niệm từ vựng tiếng Anh liên quan đến thể hình và tập gym
  2. Fitness: Nói về các môn thể dục, tập thể dục nói chung.

  3. Gym: Phòng tập thể dục

  4. Aerobic: Thể dục nhịp điệu. (Bộ môn này thường dành cho các chị em phụ nữ)

  5. Cardio: Chỉ các bài tập tốt cho hệ tim mạch và có tác dụng đốt mỡ thừa.

  6. Workout: Kế hoạch tập luyện được vạch ra 1 cách chi tiết bao gồm nhiều nội dung như bài tập, số lần tập, trình tự tập, kế hoạch dinh dưỡng...

  7. Training: Đào tạo, huấn luyện

  8. Các bộ phận trên cơ thể liên quan đến bộ môn thể hình

  9. Neck: Cơ cổ

  10. Shoulder (Deltoids): Cơ vai, cơ Delta.

  11. Traps (Trapezius): Cơ cầu vai, nối 2 bờ vai.

  12. Biceps: Cơ tay trước, cơ nhị đầu hay dân dã là Chuột.

  13. Forearms: Cơ cẳng tay

  14. Chest: Cơ ngực

  15. Abs (Abdominal): Cơ bụng

  16. Quads (Quadricep): Cơ đùi trước, cơ tứ đầu đùi.

  17. Triceps: Cơ tay sau hay cơ Tam đầu

  18. Lats: Cơ sô

  19. Middle Back: Cơ lưng giữa, Cơ lưng rộng

  20. Lower Back: Cơ lưng dưới

  21. Glute: Cơ mông

  22. Hamstrings: Cơ đùi sau

  23. Calves: Cơ bắp chuối

  24. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến khái niệm các bài tập gym

  25. Exercise: Bài tập. Có thể là bài tập chân tay, bài tập ngực, bài tập bụng nhằm kết hợp các động tác chuyển động và hít thở.

  26. Set: hiệp

  27. Rep: Muốn nói đến số lần tập liên tục trong 1 hiệp, cho đến khi bạn kết thúc hoàn toàn động tác của bài tập đó.

  28. Isolation: dùng để chỉ các bài tập chỉ tác động đến 1 cơ hay 1 nhóm cơ nào đó

  29. Compound: Kết hợp, phối hợp, dùng để chỉ các bài tập có tác động đến nhiều cơ hay nhiều nhóm cơ 1 lúc

  30. Rep max: viết tắt là RM hay còn gọi là mức tạ tối đa. Thuật ngữ này dùng cho các bài tập liên quan đến tạ

  31. Failure: thất bại, là không làm được gì thêm. Trong thể hình thì đó là lúc giới hạn của cơ, cơ bị mỏi hay bị quá tải không thể đáp ứng được lượng cân nặng đó nữa.

  32. Over training: tập luyện quá sức, nó xảy ra khi mà khối lượng hay cường độ tập của 1 người nào đó vượt quá khả năng phục hồi của họ, có thể dẫn tới hậu quả là cơ không phát triển, thậm chí mất đi sức mạnh cơ bắp.

  33. Warming up: Làm nóng cơ, thường dùng khi bắt đầu 1 buổi tập, làm nóng cơ bằng cách chạy bộ nhẹ nhàng 5 phút hoặc khởi động nhẹ nhàng toàn cơ thể với mức tạ rất nhẹ.

  34. HIT: Viết tắt của Hight Intensity Training nghĩa là Tập luyện cường độ cao.

  35. Drop set: Bài tập tạ với mức ban đầu là 70%, sau đó tập tiếp với mức 50% và cuối cùng là bỏ tạ xuống.

  36. Rest - pause: Tập với mức tạ ban đầu có thể nâng từ 6-10 reps, sau khi không thể nâng nổi nữa, nghỉ khoảng 10s sau đó nâng tiếp đến khi tạ đè chết người thì thôi ^^

  37. Forced reps: Tập với sự hỗ trợ của bạn tập

  38. Partial reps: Tập nặng đến khi không thể hoàn thành 1 reps

  39. Rep Blast: 1 hiệp tập với 20 - 30 Reps nhằm làm căng cơ hoàn toàn

  40. Volume Blast: tập từ 5 - 10 hiệp với 10 Reps.

  41. Super Set: Luyện tập theo phương pháp kết hợp các bài tập khác nhau của cùng 1 nhóm cơ lại với rất ít thời gian nghỉ hoặc tập liên tục

  42. Pyramid training: Luyện tập theo phương pháp Kim tự tháp

  43. Periodization: Chương trình tập theo kiểu phân kỳ, chia giai đoạn.

  44. Power building hay Power lifting: Chương trình tập theo kiểu chú trọng sức mạnh, sức mạnh là số 1, sức mạnh là mục tiêu chính.

  45. decline press: ngực dốc xuống khi tập

  46. incline press: ngực dốc lên khi tập

  47. Tên các bài tập gym trong tiếng Anh

  48. barbell bench press: tập ngực ngang với tạ đòn, Bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ dài

  49. dumbbell bench press: tập ngực ngang với tạ đơn. Bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ ngắn

  50. shoulder press: bài tập đẩy vai

  51. dumbbell straight arm pull over: thẳng tay kéo tạ đơn qua đầu

  52. machine fly: ép ngực

  53. standing cable crossover: đứng kéo cáp tập ngực

  54. parallel bar dip: bài tập chống đẩy trên xà kép

  55. one-arm triceps extension: bài tập cho cơ bắp tay sau

  56. skull crusher: bài tập cơ tay sau

  57. dumbbell flyes: bài tập cho cơ ngực

  58. lat pulldown: bài tập cho cơ xô

  59. seated cable rows: bài tập lưng xô – ngồi kéo cáp trên máy

  60. one arm dumbbell rows: bài tập kéo tạ một tay tập cơ lưng giữa tăng cơ xô

  61. military press: ngồi đẩy vai với tạ đòn

  62. military press behind the neck: bài tập đẩy tạ đòn qua đầu – tập vai sau

  63. seated lateral raise: bài tập vai bằng tạ đơn, nâng 2 tạ đơn 2 bên

  64. seated rear lateral raise: vung tạ tập cơ vai

  65. upright row: bài tập cơ cầu vai

  66. rope triceps pushdown: bài tập giảm mỡ tăng cơ cho cơ tay sau

  67. lying dumbbell extensions: bài tập cho tay sau to vạm vỡ

  68. alternating hammer curl: bài tập cho cơ tay trước, tập với tạ đơn

  69. squat: bài tập đứng lên ngồi xuống, gánh tạ hoặc không

  70. incline leg presses: bài tập đùi và bắp chân bằng cách đẩy và ép chân

  71. leg extensions: bài tập đá đùi trước

  72. leg curls: bài tập giúp đùi sau săn chắc thon gọn

  73. lunges with dumbbells: bài tập mông đùi với thanh tạ ngắn

  74. seated calf raises: bài tập bắp chân trên với máy tập

  75. crunch: bài tập gập bụng

  76. push – ups: chống đẩy

  77. Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ, máy tập gym

  78. Dụng cụ trong tập gym:

Barbell: Tạ đòn, gồm 1 thanh tạ và 2 đầu để lắp cách bánh tạ

Dumbbell: Tạ đơn, gồm 1 thanh tạ rất ngắn chỉ vừa 1 tay cầm và 2 đầu lắp bánh tạ cố định

Kettlebells: Tạ nắp ấm

Weight Plates: Bánh tạ

EZ Curl Bar: Thanh tạ đòn EZ

Tricep Bar: Thanh tạ tập cơ tay sau

Bench: Băng ghế tập

Hyper Extension Bench: Ghế tập thân dưới

Preacher Bench: Ghế tập bắp tay (con chuột)

The Arm Blaster: Đai đỡ tay

Abdominal Bench: Ghế gập bụng

Stability Ball; Swiss Ball; Bosu Ball: Bóng tập

Dipping Bars; Chin Up Bar: Hít xà và nhún vai

Racks: Giá đỡ

Ab Roller: Bánh xe tập bụng

Leg Press Machine: Máy đạp chân

Hack Squat Machine: Máy tập đùi

Leg Extension Machine: Máy tập đùi

Calf Machines: Máy tập bắp chân

Leg Adduction / Abduction Machine: Máy tập đùi trong/ngoài

Lat Pull Down Machine: Máy tập cơ xô

Pec Deck Machine: Máy tập ngực, tay sau

Cables and Pulleys: Máy kéo cáp và ròng rọc

Gloves: bao tay

Wraps: bao đầu gối

Weightlifting Belt: đai đeo lưng

Wrist Straps: Dây đeo co tay

Head Harnesses: Đai đeo đầu

Chalk: phấn

  1. Từ vựng về dinh dưỡng cho thể hình
  2. Protein: đạm. Thành phần này tạo nên cấu trúc và khả năng co rút của cơ bắp. Bạn có thể bổ sung protein qua các món ăn như thịt, cá, trứng.

  3. Carb hay Carbohydrate: Tinh bột. Loại này góp phần cho hoạt động của cơ thể.

  4. Fat: chất béo. Nguồn năng lượng và chất cần thiết để xây dựng tế bào.

  5. Calo: năng lượng

  6. Supplement: Thực phẩm bổ sung

  7. Whey hay Whey protein: Hay gặp trong các thực phẩm chức năng, có tác dụng bổ sung Protein cho cơ thể, Whey có nguồn gốc từ sữa, có khả năng hấp thụ khá nhanh

  8. Casein: tương tự Whey, nhưng khả năng hấp thụ chậm, thường sử dụng trước khi đi ngủ

  9. Amino Acid: Rất cần thiết cho quá trình phát triển cơ bắp.

    <pre> ----- </pre>

đẽ hớttt !!!

1 Vót đi nhoaa (・∀・) :33

ngùn : ლ(^o^ლ)

20/ 01/ 2022
2022-01-20T09:21:44Z

20 bình luận

.hecker. | Vote: 0

hay ó

2022-01-20T09:22:32Z


bee_2011 | Vote: 0

thanh sờ kiu

2022-01-20T09:24:28Z


ngocanh3579 | Vote: 0

Cho một vote nè

ủng hộ chị nghen

2022-01-20T09:23:20Z


bee_2011 | Vote: 0

mơn cj nhìu

2022-01-20T09:23:59Z


DuolingoIsGud123 | Vote: 0

1 vote nka

2022-01-20T09:27:31Z


bee_2011 | Vote: 1

cém ơn nè

2022-01-20T09:41:08Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

1vote

2022-01-20T09:28:44Z


bee_2011 | Vote: 0

thanh kiu

2022-01-20T09:41:49Z


Lilienie | Vote: 0

1 vote nha . Nhưng sao bạn biết viết ლ(^o^ლ) dị

Mik copy chứ ko phải Mik viết đou
2022-01-20T09:54:03Z


Rimuru_2k11 | Vote: 0

thì có thể bn ấy dùng điện thoại hc vào phần icon là có

2022-01-20T10:41:48Z


bee_2011 | Vote: 1

đúng rùi mik gửi từ đt sang máy tính mà

2022-01-20T14:13:31Z


Lilienie | Vote: 0

Ò

2022-01-21T01:20:19Z


HongKhangT11 | Vote: 0

1 vote

2022-01-20T10:16:57Z


bee_2011 | Vote: 0

cém ơn bn

2022-01-20T14:14:07Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

vote nokk e

2022-01-20T13:46:45Z


bee_2011 | Vote: 0

thánh kiu cj

2022-01-20T14:13:53Z


Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 0

1 vote và ủng hộ tui nha : https://forum.duolingo.com/comment/55442862 Thanks nak^^

2022-01-20T15:22:25Z


doom_slayer0132 | Vote: 0

1 vote nhe bạn

2022-01-20T16:02:11Z


Michiru_Kaiou | Vote: 0

HAY Á

2022-01-22T07:17:40Z


Michiru_Kaiou | Vote: 0

1 VOTE NHON

2022-01-22T07:17:49Z